Kích thước tủ lạnh 1 cánh – loại mini nhỏ 50 – 90L bao gồm chiều rộng, chiều cao và chiều sâu. Bạn cần biết các thông số này trước khi mua để lựa chọn được model phù hợp, vừa vặn với vị trí lắp đặt và nhu cầu sử dụng.
Kích thước tủ lạnh mini nhỏ – 1 cánh
Sản phẩm | Rộng x Cao x Sâu | Nặng |
EUM0500AD-VN 45 lít | 445 x 500 x 468 mm | 13,4kg |
FR-51CD 50 lít | 472 x 491 x 441 mm | 15kg |
AQR-D59FA(BS) 50 lít | 476 x 540 x 494 mm | 15kg |
FR-71CD 74 lít | 472 x 630 x 441 mm | 17,5kg |
FR-91CD 90 lít | 472 x 831 x 441 mm | 20,5kg |
AQR-D99FA(BS) 90 lít | 476 x 795 x 494 mm | 20kg |
RO-95PG 94 lít | 474 x 831 x 447 mm | 19kg |
EUM0930BD-VN 94 lít | 475 x 840 x 448 mm | 19,7kg |
EUM0930AD-VN 94 lít | 475 x 840 x 448 mm | 19,7kg |
Lưu ý về vị trí lắp đặt
Khi lắp đặt, ngoài việc đảm bảo không gian đủ cho tủ lạnh 1 cánh mini nhỏ bạn cần đảm bảo xung quanh tủ có khoảng trống như sau:
- Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
- Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
- Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
- Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
- Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3cm trở lên.