Kích thước tủ lạnh: Từ 120 tới 700 lít | Chiều cao x rộng x sâu

Kích thước tủ lạnh

Kích thước tủ lạnh là yếu tố được khách hàng quan tâm hàng đầu khi quyết định mua hàng. Bởi lựa chọn tủ lạnh có kích thước phù hợp sẽ giúp cho người dùng tính trước được nơi sẽ bài trí chiếc tủ lạnh sao cho hợp lý.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn biết được các thông số kích thước cơ bản gồm chiều cao – chiều rộng – chiều sâu và khối lượng của tủ lạnh dung tích 120~700 lít.

Dung tíchKích thước: Cao x Rộng x SâuKhối lượng
120 lít119,8 x 49 x 58,2cm31,5kg
150 lít128,1 x 53,3 x 60cm32kg
200 lít156 x 54,5cm x 62,5cm41kg
250 lít157,3 x 55,5cm x 63,7cm 50kg
300 lít158 x 66,3 x 59,5cm 58kg
350 lít171,5 x 67,5 x 66,8cm65kg
400 lít180 x 79 x 69cm97kg
500 lít189,8 x 83,3 x 65cm 112kg
550 lít184,7 x 79,1 x 78cm 100kg 
600 lít178,2 x 91,3 x 74,9cm  149kg
650 lít183,3 x 88 x 73,8cm144kg

Kích thước các model tủ lạnh

120~140 lít

Tủ lạnh 120~140 lít gồm các model có dung tích từ 120~147 lít.

  • FR-126ISU 120 lít: Cao 119,8cm – Rộng 49cm – Sâu 58,2cm – Nặng 31,5kg
  • AQR-T150FA(BS) 130 lít: Cao 124cm – Rộng 48cm – Sâu 60cm – Nặng 33kg
  • FR-152CI 147 lít: Cao 141,8cm – Rộng 49cm – Sâu 58,2cm – Nặng 37kg

150~180 lít   

Tủ lạnh 150~180 lít gồm các model có dung tích từ 150~189 lít

  • SJ-X176E-SL 165 lít:Cao 128,1cm – Rộng 53,3cm – Sâu 60cm – Nặng 32kg
  • GR-B22VU UKG 180 lít: Cao 128,5cm – Rộng 54,5cm – Sâu 61,5cm – Nặng 37kg
  • AQR-T220FA(FB) 189 lít: Cao 135,5cm – Rộng 54,8cm – Sâu 55,3cm – Nặng 38kg

200 lít   

Tủ lạnh 200 lít gồm các model có dung tích từ 194~224 lít

  • GR-A25VM(UKG1) 194 lít: Cao 145,2cm – Rộng 54,5cm – Sâu 61cm – Nặng 37kg
  • RT20HAR8DBU/SV 208 lít: Cao 144,5cm – Rộng 63,7cm – Sâu 55,5cm – Nặng 44,5kg
  • SJ-X251E-SL 224 lít: Cao 156cm – Rộng 54,5cm – Sâu 62,5cm – Nặng 41kg

250 lít   

Tủ lạnh 250 lít gồm các model có dung tích từ 230~275 lít

  • GR-A28VS(DS1) 233 lít: Cao 154,5cm – Rộng 54,5cm – Sâu 62,3cm – Nặng 40kg
  • GV-B242BL 243 lít: Cao 157,3cm – Rộng 55,5cm – Sâu 63,7cm – Nặng 50kg
  • GR-B31VU SK 253 lít: Cao 164cm – Rộng 54,5cm – Sâu 61cm – Nặng 44kg
  • R-B330PGV8 (BSL) 275 lít: Cao 159,3cm – Rộng 56cm – Sâu 65,5cm – Nặng 53kg

300 lít   

Tủ lạnh 300 lít gồm các model có dung tích từ 276~325 lít

  • RB27N4170BU/SV 276 lít: Cao 158cm – Rộng 66,3cm – Sâu 59,5cm – Nặng 58kg
  • NR-BV331CPKV 300 lít: Rộng 60,1cm – Sâu 65,3cm – Cao 168cm – Nặng 56kg 
  • AQR-T359MA (GB) 312 lít: Cao 172,4cm – Rộng 59,8cm – Sâu 68,1cm – Nặng 66,5kg
  • AQR-IG378EB GB 324 lít: Cao 177,5cm – Rộng 59,8cm – Sâu 67,1cm – Nặng 64kg

350 lít   

Tủ lạnh 350 lít gồm các model có dung tích từ 326~374 lít.   

  • NR-TL351GPKV 326 lít: Cao 162,6cm – Rộng 65,7cm – Sâu 63,8cm – Nặng 57kg
  • MR-CX41ER-BRW-V 330 lít: Cao 169,8cm – Rộng 60cm – Sâu 65cm – Nặng 65kg
  • RT35K5982BS/SV 360 lít: Cao 171,5cm – Rộng 67,5cm – Sâu 66,8cm – Nặng 65kg
  • GN-D372PSA 374 lít: Cao 172cm – Rộng 68cm – Sâu 70cm – Nặng 95kg

400 lít   

Tủ lạnh 400 lít gồm các model có dung tích từ 376~425 lít.     

  • NR-BX421GPKV 377 lít: Cao 168,0cm – Rộng 68,6cm – Sâu 70,6cm – Nặng 73kg
  • GN-H392BL 394 lít: Cao 176cm – Rộng 68cm – Sâu 70cm – Nặng 71kg
  • SJ-FXP480VG-BK 401 lít: Cao 180cm – Rộng 79cm – Sâu 69cm – Nặng 97kg
  • NR-BX471GPKV 417 lít: Cao 178cm – Rộng 68,6cm – Sâu 69,5cm – Nặng 68kg

450 lít   

Tủ lạnh 450 lít gồm các model có dung tích từ 431~469 lít

  • AQR-IG525AM GB 456 lít: Cao 180,4cm – Rộng 83,3cm – Sâu 66,6cm – Nặng 105kg
  • RT46K603JB1/SV 460 lít: Cao 183,4cm – Rộng 70cm – Sâu 71,1cm – Nặng 68,5kg
  • RM-520VT 462 lít: Cao 181,6cm – Rộng 79,4cm – Sâu 70,5cm – Nặng 99kg

500 lít 

Tủ lạnh 500 lít gồm các model có dung tích từ 478~ 525 lít.

  • AQR-S480XA(BL) 480 lít: Cao 177,5cm – Rộng 83,6cm – Sâu 64,7cm – Nặng 85kg    
  • GR-D22MB 494 lít: Cao 178,5cm – Rộng 83,5cm – Sâu 73,1cm – Nặng 116kg    
  • GR-RF670WI-PGV(A9)-BG 515 lít: Cao 189,8cm – Rộng 83,3cm – Sâu 65cm – Nặng 112kg    
  • SJ-FXP600VG-MR 525 lít: Cao 172cm – Rộng 89,5cm – Sâu 76,5cm – Nặng 100kg    

550 lít 

Tủ lạnh 550 lít gồm các model có dung tích từ 528~573 lít.       

  • R-FW690PGV7 (GBW) 540 lít: Cao 182,5cm – Rộng 85,5cm – Sâu 72,7cm – Nặng 99kg    
  • NR-DZ601VGKV 550 lít: Cao 184,7cm – Rộng 79,1cm – Sâu 78cm – Nặng 100kg    
  • R-WB640VGV0 (GBK) 569 lít: Cao 184cm – Rộng 90cm – Sâu 72cm – Nặng 116kg

600 lít 

Tủ lạnh 600 lít gồm các model có dung tích từ 580~624 lít.  

  • MR-LA72ER-GSL-V 580 lít: Cao 169,8cm – Rộng 95cm – Sâu 75,8cm – Nặng 130kg    
  • GR-RS780WI-PGV(22)-XK 596 lít: Cao 177,5cm – Rộng 91cm – Sâu 69,5cm – Nặng 101kg    
  • EQE6879A-BVN 609 lít: Cao 178,2cm – Rộng 91,3cm – Sâu 74,9cm – Nặng 149kg    
  • RS64T5F01B4/SV 616 lít: Cao 178cm – Rộng 91,2cm – Sâu 71,6cm – Nặng 118kg    

650~700 lít  

Tủ lạnh 650~700 lít gồm các model có dung tích từ 635~735 lít.

  • GR-D257JS 635 lít: Cao 179cm – Rộng 91,3cm – Sâu 73,5cm – Nặng 111kg    
  • GR-B257WB 649 lít: Cao 179cm – Rộng 91,3cm – Sâu 73,5cm – Nặng 103kg    
  • RS62R5001M9/SV 655 lít: Cao 178cm – Rộng 91,2cm – Sâu 71,6cm – Nặng 104kg    
  • R-ZX740KV (X) 735 lít: Cao 183,3cm – Rộng 88cm – Sâu 73,8cm – Nặng 144kg

Lưu ý khi xác định kích thước để lắp đặt tủ lạnh

Nếu như vị trí đặt tủ không có khoảng cách phù hợp với các khu vực xung quanh thì chiếc tủ lanh sẽ không thể tỏa nhiệt và gây ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình làm mát cũng như gây hao tốn điện năng tiêu thụ. 

Khi lựa chọn kích thước tủ lạnh thì người dùng cần tính trừ hao về kích thước của tủ so với diện tích đặt vị trí tủ, đảm bảo các yếu tố sau:

  • Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
  • Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
  • Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
  • Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
  • Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3 cm trở lên.
Điện máy

Ms. Hương: 0982.069.704

Mr. Tuấn: 0965.790.100

Chat messenger
Chat Zalo