Kích thước tủ lạnh 2 cánh bao gồm chiều rộng, chiều cao và chiều sâu. Bạn cần biết các thông số này trước khi mua để lựa chọn được model phù hợp, vừa vặn với vị trí lắp đặt và không gian nhà.
Kích thước tủ lạnh 2 cánh
Dung tích | Kích thước | Khối lượng |
150 lít | 124 x 48 x 60 cm | 33kg |
200 lít | 134,5 x 54,5 x 62,3 cm | 37kg |
250 lít | 164 x 54,5 x 61 cm | 44kg |
300 lít | 163,5 x 60,3 x 67,7 cm | 58kg |
350 lít | 169,5 x 65 x 72 cm | 73kg |
400 lít | 178,5 x 70 x 67,2 cm | 62,5kg |
450 lít | 183,4 x 70 x 71,1 cm | 68,5kg |
500 lít | 178,8 x 89,5 x 76 cm | 90kg |
550 lít | 178,6 x 91 x 64,3 cm | 85kg |
600 lít | 184,8 x 80,3 x 73,9 cm | 87kg |
650 lít | 179 x 91,3 x 73,5 cm | 103kg |
Lưu ý: kích thước này tương ứng lần lượt là chiều cao x rộng x sâu.
Kích thước một số model tiêu biểu
Sharp SJ-X176E-SL 165 lít:
- Chiều cao: 128,1cm
- Chiều rộng: 53,3cm
- Chiều sâu: 60cm
- Nặng: 32kg
Toshiba GR-A25VM(UKG1) 194 lít:
- Chiều cao: 145,2cm
- Chiều rộng: 54,5cm
- Chiều sâu: 61cm
- Nặng: 37kg
Panasonic NR-TV261BPKV 234 lít:
- Chiều cao: 144,9cm
- Chiều rộng: 60cm
- Chiều sâu: 61,1cm
- Nặng: 41kg
Aqua AQR-T359MA(GB) 312 lít:
- Chiều cao: 172,4cm
- Chiều rộng: 59,8cm
- Chiều sâu: 68,1cm
- Nặng: 66,5kg
LG GR-B256JDS 519 lít:
- Chiều cao: 178,6cm
- Chiều rộng: 91cm
- Chiều sâu: 64,3cm
- Nặng: 83kg
Lưu ý về vị trí lắp đặt
Khi lắp đặt, ngoài việc đảm bảo không gian đủ cho tủ lạnh 2 cánh bạn cần đảm bảo xung quanh tủ có khoảng trống như sau:
- Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
- Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
- Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
- Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
- Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3cm trở lên.