Người dùng thường quan tâm đến kích thước tủ lạnh 2 – 4 cánh và Side by Side Toshiba có chiều cao, rộng, sâu bao nhiêu cm.
Việc biết thông số kích thước trước khi mua tủ lạnh Toshiba giúp bạn chọn được model phù hợp và xác định đúng vị trí lắp đặt, tránh trường hợp chọn tủ có kích thước quá lớn hoặc quá nhỏ gây mất thẩm mỹ cho không gian.
Mục lục
Kích thước tủ lạnh 2 cánh Toshiba
Dòng tủ lạnh Toshiba 2 cánh có 21 model, đa dạng dung tích sử dụng từ 180~608 lít.
Dung tích | Model | Kích thước: Cao x Rộng x Sâu |
180 lít | GR-RT234WE-PMV(52) | 127,5 x 54,5 x 61cm |
194 lít | GR-A25VM(UKG1) | 145,2 x 54,5 x 61cm |
336 lít | GR-RT435WEA-PMV(06)-MG | 172,4 x 59,5 x 67,4cm |
460 lít | GR-RS600WI-PMV(37)-SG | 177,5 x 83,5 x 63,5cm |
513 lít | GR-RS682WE-PMV(06)-MG | 176,5 x 89,5 x 76cm |
555 lít | GR-AG58VA XK | 172,5 x 80,3 x 73,9cm |
596 lít | GR-RS780WI-PGV(22)-XK | 177,5 x 91 x 69,5cm |
608 lít | GR-AG66VA (XK) | 184,8 x 80,3 x 73,9cm |
Kích thước tủ lạnh 4 cánh Toshiba
Dòng tủ lạnh Toshiba 4 cánh có 5 model, với 3 mức dung tích là: 509, 511 và 515 lít.
Dung tích | Model | Kích thước: Cao x Rộng x Sâu |
509 lít | GR-RF605WI-PMV(06)-MG | 190,5 x 83,3 x 64,8cm |
511 lít | GR-RF610WE-PMV(37)-SG | 189,8 x 83,3 x 64,8cm |
515 lít | GR-RF670WI-PGV(A9)-BG | 189,8 x 83,3 x 65cm |
Kích thước tủ lạnh Side by Side Toshiba
Dòng tủ lạnh Toshiba Side by Side có 4 model với 2 mức dung tích là 460 và 596 lít.
Thông số | Model | Kích thước: Cao x Rộng x Sâu |
460 lít | GR-RS600WI-PMV(49)-SL | 177,5 x 83,5 x 63,5cm |
596 lít | GR-RS775WI-PMV(06)-MG | 177,5 x 91 x 70cm |
Lưu ý khi xác định kích thước để lắp đặt
Bạn cần đảm bảo có đủ khoảng trống xung quanh tủ lạnh để đảm bảo lưu thông không khí và giúp tủ lạnh hoạt động hiệu quả. Khoảng trống xung quanh tủ lạnh cần được đảm bảo như sau:
- Phía sau tủ lạnh: Khoảng trống tối thiểu 10cm.
- Phía bên cạnh tủ lạnh: Khoảng trống tối thiểu 5cm.
- Phía trên tủ lạnh: Khoảng trống tối thiểu 30cm.