Chia sẻ kinh nghiệm

Điều hòa multi Panasonic

1. Điều hòa multi Panasonic là gì?

Định nghĩa: Điều hòa multi Panasonic là loại điều hòa có 1 dàn nóng kết nối với tối đa 4 dàn lạnh. Đây là sản phẩm của hãng điều hòa Panasonic danh tiếng tới từ Nhật Bản, một trong các thương hiệu điều hòa multi bán chạy nhất tại Việt Nam.

Điện máy siêu rẻ cam kết :

✅ Giá sản phẩm:Rẻ hơn siêu thị 30%
✅ Đảm bảo:Hàng chính hãng
✅ Tình trạng:Mới 100%
✅ Giao lắp:Sau 2 ~ 4h đặt hàng
✅ Bảo hành:Toàn quốc tại nhà
✅ Hỗ trợ trả góp:

Tên gọi khác: Điều hòa 1 mẹ nhiều con, máy lạnh multi.

Ứng dụng: Đây là dòng điều hòa tổng cho gia đình, phù hợp với chung cư, nhà dân, biệt thự cỡ nhỏ, địa điểm kinh doanh.

Điều hòa Panasonic multi gồm 1 dàn nóng công suất 18000~34000BTU, có thể kết nối với cả 3 loại dàn lạnh là:

  • Dàn lạnh cassette: Thiết kế âm trần 4 hướng thổi mang tới hiệu suất cao về khả năng làm lạnh cho không gian rộng. Hiện đại, lịch sự, tiết kiệm là ưu điểm vượt trội của loại dàn lạnh này.
  • Dàn lạnh giấu trần nối ống gió: Thiết kế giấu trần giúp mang tới thiết kế sang trọng, hiện đại, có tính thẩm mỹ cao hơn so với các loại dàn lạnh khác. Vì thế, điều hòa multi âm trần nối ống gió Panasonic thích hợp khu vực như phòng khách, địa điểm kinh doanh,…
  • Dàn lạnh treo tường: thiết kế trang nhã, hiện đại, thích hợp với các công trình chung cư, mang tới sự thoải mái và tiết kiệm điện năng hơn. Dàn lạnh còn được trang bị tấm lưới lọc chống ẩm mốc, kháng khuẩn mang tới bầu không khí trong lành hơn.

2. Tại sao nên mua?

Tiết kiệm không gian lắp đặt với ít dàn nóng hơn: Vì 1 dàn nóng có thể kết nối với tối đa 5 dàn lạnh, cho phép điều chỉnh linh hoạt phù hợp với bố cục ngôi nhà.

Dàn nóng kết nối độc lập với từng Dàn lạnh: Cho phép điều chỉnh cài đặt hoạt động riêng cho từng dàn lạnh. Nếu một dàn lạnh bị lỗi, các dàn lạnh khác có thể tiếp tục làm lạnh các phòng.

Dễ dàng Lắp đặt và Bảo dưỡng: Điều hòa multi của Panasonic được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, tối giản với bề mặt trơn bóng, giúp dễ dàng lắp đặt và hài hòa với mọi kiểu nội thất. Thiết kế độc đáo tăng cường độ bền và thuận tiện trong việc lắp đặt và bảo dưỡng.

3. Thông số tham khảo

3.1. Dàn lạnh

Model

DÀN LẠNH TREO TƯỜNG

CS-MRZ16WKH-8

CS-MRZ20WKH-8

CS-MRZ25WKH-8

CS-MRZ35WKH-8

CS-MRZ42WKH-8

CS-MRZ50WKH-8

CS-MRZ60WKH-8

CS-MRZ71WKH-8

Công suất

Làm lạnh

kW

1.6

2.0

2.5

3.5

4.2

5.0

6.0

7.1

Sưởi ấm

2.6

3.2

3.6

4.5

5.0

5.3

8.5

8.7

Làm lạnh

Btu/h

5,460

6,820

8,530

11,900

14,300

17,100

20,500

24,200

Sưởi ấm

8,870

10,900

12,300

15,300

17,100

18,100

29,000

29,700

Nguồn điện

Một pha, 220V – 240V, 50Hz

Độ ồn

Làm lạnh

dB(A)

41 / 27

42 / 27

42 / 27

46 / 28

46 / 33

46 / 36

48 / 38

51 / 39

Sưởi ấm

41 / 29

42 / 29

42 / 29

46 / 31

46 / 35

46 / 35

48 / 38

51 / 39

Lưu lượng gió (H)

Làm lạnh

m3/min (cfm)

11.0 (390)

11.3 (400)

11.0 (390)

11.6 (410)

11.6 (410)

12.8 (455)

21.2 (750)

23.1 (815)

Sưởi ấm

11.6 (410)

11.9 (420)

12.0 (425)

12.1 (430)

12.1 (430)

13.5 (475)

21.2 (750)

23.7 (835)

Kích thước

Chiều cao

mm

290

290

290

290

290

290

302

302

Chiều rộng

mm

779

779

779

779

779

779

1,102

1,102

Chiều sâu

mm

209

209

209

209

209

209

244

244

Trọng lượng thực

kg

8

8

8

8

8

8

13

13

Đường kính ống
Môi chất lạnh

Ống chất lỏng

mm

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ổng hơi

mm

Ø 9.52

Ø 9.52

Ø 9.52

Ø 9.52

Ø 9.52*1

Ø 9.52*1

Ø 12.70*2

Ø 12.70*2*3

Model

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

DÀN LẠNH ÂM TRẦN MINI CASSETTE 4 HƯỚNG THỔI

CS-MZ25WD3H8A

CS-MZ35WD3H8A

CS-MZ50WD3H8A

CS-MZ60WD3H8A

CS-MZ25WB4H8A

CS-MZ35WB4H8A

CS-MZ50WB4H8A

CS-MZ60WB4H8A

Công suất

Làm lạnh

kW

2.5

3.5

5.0

6.0

2.5

3.5

5.0

6.0

Sưởi ấm

3.6

4.5

5.3

8.5

3.6

4.5

5.3

8.5

Làm lạnh

Btu/h

8,530

11,900

17,100

20,500

8,530

11,900

17,100

20,500

Sưởi ấm

12,300

15,300

18,100

29,000

12,300

15,300

18,100

29,000

Nguồn điện

Một pha, 220V – 240V, 50Hz

Độ ồn

Làm lạnh

dB(A)

35 / 29

35 / 28

41 / 31

43 / 32

36 / 27

36 / 28

40 / 30

45 / 34

Sưởi ấm

36 / 29

37 / 29

41 / 32

43 / 34

37 / 30

39 / 30

41 / 31

47 / 34

Lưu lượng gió (H)

Làm lạnh

m3/min (cfm)

10.5 (370)

11.2 (395)

15.3 (540)

15.7 (555)

10.5 (370)

10.5 (370)

11.5 (405)

14.2 (500)

Sưởi ấm

10.8 (380)

11.2 (395)

15.3 (540)

15.7 (555)

10.8 (380)

11.7 (415)

11.8 (415)

15.2 (535)

Kích thước

Chiều cao

mm

200

200

200

200

260

260

260

260

Chiều rộng

mm

750

750

750

750

575

575

575

575

Chiều sâu

mm

640

640

640

640

575

575

575

575

Trọng lượng thực

kg

19

19

19

19

18

18

18

18

Đường kính ống
Môi chất lạnh

Ống chất lỏng

mm

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ø 6.35

Ống hơi

mm

Ø 9.52

Ø 9.52

Ø 9.52*1

Ø 12.70*2

Ø 9.52

Ø 9.52

Ø 9.52*1

Ø 12.70*2

*¹ CZ-MA1P được sử dụng để giảm kích thước đầu nối của dàn lạnh từ 1/2’’ xuống 3/8’’.
*² CZ-MA2P được sử dụng để tăng kích thước đầu nối của dàn nóng từ 3/8’’ lên 1/2’’.
*³ CZ-MA3P được sử dụng để giảm kích thước đầu nối của dàn lạnh từ 5/8’’ xuống 1/2’’.

3.2. Dàn nóng

Model

CU-2Z52WBH-8

CU-3Z54WBH-8

CU-4Z71WBH-8

CU-4Z80WBH-8

CU-5Z100WBH-8

Công suất làm lạnh

(tối thiểu – tối đa)

kW

5.20 (1.50 – 6.00)

5.40 (1.80 – 7.30)

7.10 (1.90 – 8.80)

8.00 (2.30 – 9.20)

10.00 (2.30 – 11.50)

(tối thiểu – tối đa)

Btu/h

17,700 (5,120 – 20,500)

18,400 (6,140 – 24,900)

24,200 (6,480 – 30,000)

27,300 (7,840 – 31,400)

34,100 (7,840 – 39,200)

Nguồn điện

Single Phase 220 – 240V, 50Hz

Công suất kết nối tối đa

kW

7.7

9.5

11.5

14.7

18.3

Dàn lạnh có thể kết nối Tối đa

Số lượng

2

3

4

4

5

Thông số dòng điện

Dòng điện

A

6.4 – 5.9

5.4 – 5.1

7.9 – 7.4

9.7 – 8.9

12.8 – 11.8

Công suất điện

W

1,350 (250 – 1,620)

1,120 (360 – 2,180)

1,660 (340 – 2,470)

1,980 (420 – 2,870)

2,600 (430 – 3,590)

EER

(tối thiểu – tối đa)

W/W

3.85 (6.00 – 3.70)

4.82 (5.00 – 3.35)

4.28 (5.59 – 3.56)

1,350 (250 – 1,620)

3.85 (5.35 – 3.20)

(tối thiểu – tối đa)

Btu/hW

13.14 (20.47 – 12.62)

16.45 (17.06 – 11.43

14.60 (19.07 – 12.15)

13.78 (18.70 – 10.95)

13.14 (18.25 – 10.92)

Độ ồn (H)

Độ ồn áp suất

dB(A)

51

48

49

51

53

Công suất
Sưởi

(tối thiểu – tối đa)

kW

6.10 (1.10-7.20)

7.00 (1.60-9.00)

8.50 (3.00-10.70)

9.40 (3.00-11.60)

12.00 (3.40-14.50)

(tối thiểu – tối đa)

Btu/h

20,800(3,750-24,600)

23,900(5,460-30,700)

29,000(10,200-36,500)

32,100(10,200-39,600)

40,900(11,600-49,400)

Thông số dòng điện

Dòng điện

A

6.7 – 6.2

7.3 – 6.8

9.2 – 8.6

10.2 – 9.3

13.1 – 12.1

Nguồn điện đầu vào

W

1,430 (210 – 1,900)

1,540 (320 – 2,630)

1,950 (500 – 2,720)

2,030 (500 – 3,420)

2,760 (580 – 4,020)

COP

(tối thiểu – tối đa)

W/W

4.27 (5.24 – 3.79)

4.55 (5.00 – 3.42)

4.36 (6.00 – 3.93)

4.63 (6.00 – 3.39)

4.35 (5.86 – 3.61)

(tối thiểu – tối đa)

Btu/hW

14.57 (17.88 – 12.93)

15.52 (17.06 – 11.67)

14.88 (20.47 – 13.41)

15.80 (20.47 – 11.57)

14.87 (19.99 – 12.32)

Độ ồn (H)

Mức áp suất độ ồn

dB(A)

53

49

51

52

56

Dòng điện tối đa

A

11.5

15.2

15.6

19.0

21.3

Dòng điện khởi động

A

6.7

7.3

9.2

10.2

13.1

Công suất máy nén

W

900

1300

1300

1700

1700

Kích thước

Chiều cao

mm

619

795

795

999

999

Chiều rộng

mm

824 (+70)

875 (+95)

875 (+95)

940

940

Chiều sâu

mm

299

320

320

340

340

Trọng lượng thực

kg

39

71

72

80

81

Đường kính ống
Môi chất lạnh

Ống chất lỏng

mm

ø 6.35

ø 6.35

ø 6.35

ø 6.35

ø 6.35

Ống hơi

mm

ø 9.52

ø 9.52

ø 9.52

ø 9.52

ø 9.52

Kích thước ống hơi **

Chiều dài ống nối

m

20

30

30

45

45

Chiều dài ống nối

1 phòng (m)

20

25

25

25

25

Tổng (m)

30

50

60

70

80

Độ cao tối đa

m

10

15

15

15

15

Môi chất lạnh bổ sung

g/m

15

20

20

20

20

Phạm vi hoạt động

Làm lạnh

(°C)

-10 ~ +46

-10 ~ +46

-10 ~ +46

-10 ~ +46

-10 ~ +46

Sưởi ấm

(°C)

-15 ~ +24

-15 ~ +24

-15 ~ +24

-15 ~ +24

-15 ~ +24

–Xem thêm–

Điện máy

Ms. Hương: 0982.069.704

Mr. Tuấn: 0965.790.100

Chat messenger
Chat Zalo