Điều hòa multi Panasonic
CS-MRZ71WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ71WKH-8 | 24000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
9.250.000 ₫
CS-MRZ60WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ60WKH-8 | 21000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
9.100.000 ₫
CS-MRZ50WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ50WKH-8 | 18000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
7.200.000 ₫
CS-MRZ35WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ35WKH-8 | 12000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
4.600.000 ₫
CS-MRZ25WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ25WKH-8 | 9000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
4.150.000 ₫
CS-MRZ16WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ16WKH-8 | 6000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
3.850.000 ₫
CS-MRZ20WKH-8
Dàn lạnh multi Panasonic CS-MRZ20WKH-8 | 7000BTU 2 chiều Inverter Treo tường
4.000.000 ₫
1. Điều hòa multi Panasonic là gì?
Định nghĩa: Điều hòa multi Panasonic là loại điều hòa có 1 dàn nóng kết nối với tối đa 4 dàn lạnh. Đây là sản phẩm của hãng điều hòa Panasonic danh tiếng tới từ Nhật Bản, một trong các thương hiệu điều hòa multi bán chạy nhất tại Việt Nam.
Điện máy siêu rẻ cam kết :
✅ Giá sản phẩm: | Rẻ hơn siêu thị 30% |
✅ Đảm bảo: | Hàng chính hãng |
✅ Tình trạng: | Mới 100% |
✅ Giao lắp: | Sau 2 ~ 4h đặt hàng |
✅ Bảo hành: | Toàn quốc tại nhà |
✅ Hỗ trợ trả góp: | Có |
Tên gọi khác: Điều hòa 1 mẹ nhiều con, máy lạnh multi.
Ứng dụng: Đây là dòng điều hòa tổng cho gia đình, phù hợp với chung cư, nhà dân, biệt thự cỡ nhỏ, địa điểm kinh doanh.
Điều hòa Panasonic multi gồm 1 dàn nóng công suất 18000~34000BTU, có thể kết nối với cả 3 loại dàn lạnh là:
- Dàn lạnh cassette: Thiết kế âm trần 4 hướng thổi mang tới hiệu suất cao về khả năng làm lạnh cho không gian rộng. Hiện đại, lịch sự, tiết kiệm là ưu điểm vượt trội của loại dàn lạnh này.
- Dàn lạnh giấu trần nối ống gió: Thiết kế giấu trần giúp mang tới thiết kế sang trọng, hiện đại, có tính thẩm mỹ cao hơn so với các loại dàn lạnh khác. Vì thế, điều hòa multi âm trần nối ống gió Panasonic thích hợp khu vực như phòng khách, địa điểm kinh doanh,…
- Dàn lạnh treo tường: thiết kế trang nhã, hiện đại, thích hợp với các công trình chung cư, mang tới sự thoải mái và tiết kiệm điện năng hơn. Dàn lạnh còn được trang bị tấm lưới lọc chống ẩm mốc, kháng khuẩn mang tới bầu không khí trong lành hơn.
2. Tại sao nên mua?
Tiết kiệm không gian lắp đặt với ít dàn nóng hơn: Vì 1 dàn nóng có thể kết nối với tối đa 5 dàn lạnh, cho phép điều chỉnh linh hoạt phù hợp với bố cục ngôi nhà.
Dàn nóng kết nối độc lập với từng Dàn lạnh: Cho phép điều chỉnh cài đặt hoạt động riêng cho từng dàn lạnh. Nếu một dàn lạnh bị lỗi, các dàn lạnh khác có thể tiếp tục làm lạnh các phòng.
Dễ dàng Lắp đặt và Bảo dưỡng: Điều hòa multi của Panasonic được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, tối giản với bề mặt trơn bóng, giúp dễ dàng lắp đặt và hài hòa với mọi kiểu nội thất. Thiết kế độc đáo tăng cường độ bền và thuận tiện trong việc lắp đặt và bảo dưỡng.
3. Thông số tham khảo
3.1. Dàn lạnh
Model | DÀN LẠNH TREO TƯỜNG | |||||||||
CS-MRZ16WKH-8 | CS-MRZ20WKH-8 | CS-MRZ25WKH-8 | CS-MRZ35WKH-8 | CS-MRZ42WKH-8 | CS-MRZ50WKH-8 | CS-MRZ60WKH-8 | CS-MRZ71WKH-8 | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 1.6 | 2.0 | 2.5 | 3.5 | 4.2 | 5.0 | 6.0 | 7.1 |
Sưởi ấm | 2.6 | 3.2 | 3.6 | 4.5 | 5.0 | 5.3 | 8.5 | 8.7 | ||
Làm lạnh | Btu/h | 5,460 | 6,820 | 8,530 | 11,900 | 14,300 | 17,100 | 20,500 | 24,200 | |
Sưởi ấm | 8,870 | 10,900 | 12,300 | 15,300 | 17,100 | 18,100 | 29,000 | 29,700 | ||
Nguồn điện | Một pha, 220V – 240V, 50Hz | |||||||||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 41 / 27 | 42 / 27 | 42 / 27 | 46 / 28 | 46 / 33 | 46 / 36 | 48 / 38 | 51 / 39 |
Sưởi ấm | 41 / 29 | 42 / 29 | 42 / 29 | 46 / 31 | 46 / 35 | 46 / 35 | 48 / 38 | 51 / 39 | ||
Lưu lượng gió (H) | Làm lạnh | m3/min (cfm) | 11.0 (390) | 11.3 (400) | 11.0 (390) | 11.6 (410) | 11.6 (410) | 12.8 (455) | 21.2 (750) | 23.1 (815) |
Sưởi ấm | 11.6 (410) | 11.9 (420) | 12.0 (425) | 12.1 (430) | 12.1 (430) | 13.5 (475) | 21.2 (750) | 23.7 (835) | ||
Kích thước | Chiều cao | mm | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 302 | 302 |
Chiều rộng | mm | 779 | 779 | 779 | 779 | 779 | 779 | 1,102 | 1,102 | |
Chiều sâu | mm | 209 | 209 | 209 | 209 | 209 | 209 | 244 | 244 | |
Trọng lượng thực | kg | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 13 | 13 | |
Đường kính ống | Ống chất lỏng | mm | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 |
Ổng hơi | mm | Ø 9.52 | Ø 9.52 | Ø 9.52 | Ø 9.52 | Ø 9.52*1 | Ø 9.52*1 | Ø 12.70*2 | Ø 12.70*2*3 |
Model | DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG | DÀN LẠNH ÂM TRẦN MINI CASSETTE 4 HƯỚNG THỔI | ||||||||
CS-MZ25WD3H8A | CS-MZ35WD3H8A | CS-MZ50WD3H8A | CS-MZ60WD3H8A | CS-MZ25WB4H8A | CS-MZ35WB4H8A | CS-MZ50WB4H8A | CS-MZ60WB4H8A | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 2.5 | 3.5 | 5.0 | 6.0 | 2.5 | 3.5 | 5.0 | 6.0 |
Sưởi ấm | 3.6 | 4.5 | 5.3 | 8.5 | 3.6 | 4.5 | 5.3 | 8.5 | ||
Làm lạnh | Btu/h | 8,530 | 11,900 | 17,100 | 20,500 | 8,530 | 11,900 | 17,100 | 20,500 | |
Sưởi ấm | 12,300 | 15,300 | 18,100 | 29,000 | 12,300 | 15,300 | 18,100 | 29,000 | ||
Nguồn điện | Một pha, 220V – 240V, 50Hz | |||||||||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 35 / 29 | 35 / 28 | 41 / 31 | 43 / 32 | 36 / 27 | 36 / 28 | 40 / 30 | 45 / 34 |
Sưởi ấm | 36 / 29 | 37 / 29 | 41 / 32 | 43 / 34 | 37 / 30 | 39 / 30 | 41 / 31 | 47 / 34 | ||
Lưu lượng gió (H) | Làm lạnh | m3/min (cfm) | 10.5 (370) | 11.2 (395) | 15.3 (540) | 15.7 (555) | 10.5 (370) | 10.5 (370) | 11.5 (405) | 14.2 (500) |
Sưởi ấm | 10.8 (380) | 11.2 (395) | 15.3 (540) | 15.7 (555) | 10.8 (380) | 11.7 (415) | 11.8 (415) | 15.2 (535) | ||
Kích thước | Chiều cao | mm | 200 | 200 | 200 | 200 | 260 | 260 | 260 | 260 |
Chiều rộng | mm | 750 | 750 | 750 | 750 | 575 | 575 | 575 | 575 | |
Chiều sâu | mm | 640 | 640 | 640 | 640 | 575 | 575 | 575 | 575 | |
Trọng lượng thực | kg | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 | |
Đường kính ống | Ống chất lỏng | mm | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 | Ø 6.35 |
Ống hơi | mm | Ø 9.52 | Ø 9.52 | Ø 9.52*1 | Ø 12.70*2 | Ø 9.52 | Ø 9.52 | Ø 9.52*1 | Ø 12.70*2 |
*¹ CZ-MA1P được sử dụng để giảm kích thước đầu nối của dàn lạnh từ 1/2’’ xuống 3/8’’.
*² CZ-MA2P được sử dụng để tăng kích thước đầu nối của dàn nóng từ 3/8’’ lên 1/2’’.
*³ CZ-MA3P được sử dụng để giảm kích thước đầu nối của dàn lạnh từ 5/8’’ xuống 1/2’’.
3.2. Dàn nóng
Model | CU-2Z52WBH-8 | CU-3Z54WBH-8 | CU-4Z71WBH-8 | CU-4Z80WBH-8 | CU-5Z100WBH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (tối thiểu – tối đa) | kW | 5.20 (1.50 – 6.00) | 5.40 (1.80 – 7.30) | 7.10 (1.90 – 8.80) | 8.00 (2.30 – 9.20) | 10.00 (2.30 – 11.50) |
(tối thiểu – tối đa) | Btu/h | 17,700 (5,120 – 20,500) | 18,400 (6,140 – 24,900) | 24,200 (6,480 – 30,000) | 27,300 (7,840 – 31,400) | 34,100 (7,840 – 39,200) | |
Nguồn điện | Single Phase 220 – 240V, 50Hz | ||||||
Công suất kết nối tối đa | kW | 7.7 | 9.5 | 11.5 | 14.7 | 18.3 | |
Dàn lạnh có thể kết nối Tối đa | Số lượng | 2 | 3 | 4 | 4 | 5 | |
Thông số dòng điện | Dòng điện | A | 6.4 – 5.9 | 5.4 – 5.1 | 7.9 – 7.4 | 9.7 – 8.9 | 12.8 – 11.8 |
Công suất điện | W | 1,350 (250 – 1,620) | 1,120 (360 – 2,180) | 1,660 (340 – 2,470) | 1,980 (420 – 2,870) | 2,600 (430 – 3,590) | |
EER | (tối thiểu – tối đa) | W/W | 3.85 (6.00 – 3.70) | 4.82 (5.00 – 3.35) | 4.28 (5.59 – 3.56) | 1,350 (250 – 1,620) | 3.85 (5.35 – 3.20) |
(tối thiểu – tối đa) | Btu/hW | 13.14 (20.47 – 12.62) | 16.45 (17.06 – 11.43 | 14.60 (19.07 – 12.15) | 13.78 (18.70 – 10.95) | 13.14 (18.25 – 10.92) | |
Độ ồn (H) | Độ ồn áp suất | dB(A) | 51 | 48 | 49 | 51 | 53 |
Công suất | (tối thiểu – tối đa) | kW | 6.10 (1.10-7.20) | 7.00 (1.60-9.00) | 8.50 (3.00-10.70) | 9.40 (3.00-11.60) | 12.00 (3.40-14.50) |
(tối thiểu – tối đa) | Btu/h | 20,800(3,750-24,600) | 23,900(5,460-30,700) | 29,000(10,200-36,500) | 32,100(10,200-39,600) | 40,900(11,600-49,400) | |
Thông số dòng điện | Dòng điện | A | 6.7 – 6.2 | 7.3 – 6.8 | 9.2 – 8.6 | 10.2 – 9.3 | 13.1 – 12.1 |
Nguồn điện đầu vào | W | 1,430 (210 – 1,900) | 1,540 (320 – 2,630) | 1,950 (500 – 2,720) | 2,030 (500 – 3,420) | 2,760 (580 – 4,020) | |
COP | (tối thiểu – tối đa) | W/W | 4.27 (5.24 – 3.79) | 4.55 (5.00 – 3.42) | 4.36 (6.00 – 3.93) | 4.63 (6.00 – 3.39) | 4.35 (5.86 – 3.61) |
(tối thiểu – tối đa) | Btu/hW | 14.57 (17.88 – 12.93) | 15.52 (17.06 – 11.67) | 14.88 (20.47 – 13.41) | 15.80 (20.47 – 11.57) | 14.87 (19.99 – 12.32) | |
Độ ồn (H) | Mức áp suất độ ồn | dB(A) | 53 | 49 | 51 | 52 | 56 |
Dòng điện tối đa | A | 11.5 | 15.2 | 15.6 | 19.0 | 21.3 | |
Dòng điện khởi động | A | 6.7 | 7.3 | 9.2 | 10.2 | 13.1 | |
Công suất máy nén | W | 900 | 1300 | 1300 | 1700 | 1700 | |
Kích thước | Chiều cao | mm | 619 | 795 | 795 | 999 | 999 |
Chiều rộng | mm | 824 (+70) | 875 (+95) | 875 (+95) | 940 | 940 | |
Chiều sâu | mm | 299 | 320 | 320 | 340 | 340 | |
Trọng lượng thực | kg | 39 | 71 | 72 | 80 | 81 | |
Đường kính ống | Ống chất lỏng | mm | ø 6.35 | ø 6.35 | ø 6.35 | ø 6.35 | ø 6.35 |
Ống hơi | mm | ø 9.52 | ø 9.52 | ø 9.52 | ø 9.52 | ø 9.52 | |
Kích thước ống hơi ** | Chiều dài ống nối | m | 20 | 30 | 30 | 45 | 45 |
Chiều dài ống nối | 1 phòng (m) | 20 | 25 | 25 | 25 | 25 | |
Tổng (m) | 30 | 50 | 60 | 70 | 80 | ||
Độ cao tối đa | m | 10 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Môi chất lạnh bổ sung | g/m | 15 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | (°C) | -10 ~ +46 | -10 ~ +46 | -10 ~ +46 | -10 ~ +46 | -10 ~ +46 |
Sưởi ấm | (°C) | -15 ~ +24 | -15 ~ +24 | -15 ~ +24 | -15 ~ +24 | -15 ~ +24 |