Tủ lạnh Panasonic 250 lít
Giá tủ lạnh Panasonic 250 lít
Dung tích | Model | Giá (VNĐ) |
234 lít | NR-TV261APSV | 7.400.000 |
255 lít | NR-BV280QSVN | 8.200.000 |
234 lít | NR-TV261BPKV | 8.500.000 |
268 lít | NR-TV301BPKV | 9.300.000 |
268 lít | NR-TV301VGMV | 10.100.000 |
255 lít | NR-BV281BGMV | 10.400.000 |
255 lít | NR-SV280BPKV | 10.500.000 |
255 lít | NR-BV280WKVN | 11.300.000 |
255 lít | NR-BV280GKVN | 12.000.000 |
Đặc điểm
- Các model tủ lạnh Panasonic 250l có giá dao động từ 7,4~12 triệu đồng.
- Chúng có kích thước nhỏ, thường cao từ 1,4~1,5m và nặng khoảng 50kg. Chúng có khả năng bảo quản một lượng nhỏ thực phẩm, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 2~3 người trong vài ngày.
- Vì dung tích thuộc dạng nhỏ, tất cả các mẫu Panasonic 250 lít đều chỉ có 2 cánh cho 2 ngăn đông – lạnh, không tối ưu lắm nếu bạn muốn bảo quản nhiều loại thực phẩm khác nhau.
- Tất cả đều trang bị động cơ Inverter biến tần bền bỉ, êm ái và tiết kiệm điện.
Chính sách bảo hành
Chú thích cho sản phẩm được sản xuất ở Việt Nam:
- Được bảo hành 24 tháng từ ngày mua, nhưng không quá 36 tháng từ ngày xuất xưởng.
- Nếu không có hóa đơn, hoặc chưa kích hoạt bảo hành điện tử cho tủ lạnh Panasonic thì hãng chỉ bảo hành tối đa 27 tháng.
Sản phẩm nhập khẩu cũng có cách thể hiện tương tự trong bảng dưới đây:
Có hóa đơn | Không có hóa đơn | Ngoại lệ | |
Việt Nam | 24/36 | 27 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BK, BL, BV, BA, BX421, BX471, TV1, TL1, DZ601, TX, BC, SV, YW590, CW530, BW530 |
36/48 | 39 | Áp dụng với các kiểu máy YW590, CW530, BW530, không bao gồm model NR-CW530HVK9 | |
Nhập Khẩu | 12/24
| 15 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BR, CY, BX, BS62, BS63, BY8, BD, DZ, BZ, W621, W631 |
Nhật Bản | 36/48 | 39 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy F510, F610, F681, F503, F603, F654 |