Thông số kỹ thuật điều hòa 12000BTU [LG, Pana,… đủ hãng]

Nhiều người tiêu dùng cũng như các thợ sữa chữa điều hoà đều quan tâm đến các thông số trên điều hoà. Vậy cụ thể những thông số kỹ thuật của điều hòa 12000 BTU bao gồm những gì và mang ý nghĩa cụ thể như thế nào? Tham khảo một số thông tin của bài viết dưới đây để có thể hiểu hơn về thiết bị phổ biến này. 

1. Thông số kỹ thuật điều hòa 12000BTU trên một số hãng

1.1. Thông số điều hòa LG B13API 12000BTU

  • Model: B13API
  • Công suất: 12000btu
  • Loại: 2 chiều
  • Công nghệ inverter: Dual Inverter
  • Wifi: Có
  • Lọc khí: Plasmaster™Ionizer+
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240 V, 50-60 Hz
  • Môi chất lạnh: R32
  • Kích thước dàn lạnh: 837 x 308 x 189 mm
  • Khối lượng dàn lạnh: 8.2 kg
  • Kích thước dàn nóng: 720 x 500 x 230 mm
  • Khối lượng dàn nóng: 23 kg
  • Hãng sản xuất: LG
  • Xuất xứ: Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm

1.2. Thông số điều hoà Panasonic XZ12XKH-8 12000BTU 

  • Loại máy: Máy lạnh 2 chiều (có sưởi ấm)
  • Inverter: Máy lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 1.5 HP – 11.900 BTU
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³)
  • Công suất sưởi ấm: 12.600 BTU
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Nanoe-G, lọc bụi mịn PM 2.5, Nanoe-X diệt khuẩn, khử mùi, duy trì độ ẩm
  • Công nghệ tiết kiệm điện: ECO tích hợp A.IInverter
  • Công nghệ làm lạnh nhanh: iAuto-X
  • Hẹn giờ bật, tắt
  • Điều khiển bằng điện thoại, có wifi
  • Tiêu thụ điện: 0.81 kW/h
  • Nhãn năng lượng: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 7.16)
  • Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Độ ồn trung bình: (19-42)/50 dB
  • Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas: R-32
  • Sản xuất tại: Malaysia
  • Thời gian bảo hành cục lạnh:1 năm
  • Thời gian bảo hành cục nóng: Máy nén 7 năm
  • Kích thước – Khối lượng dàn lạnh: Dài 87 cm – Cao 29.5 cm – Dày 22.9 cm – Nặng 10 kg
  • Kích thước – Khối lượng dàn nóng: Dài 78 cm – Cao 54.2 cm – Dày 28.9 cm – Nặng 31 kg
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tối đa 20 m
  • Kích thước ống đồng: 6/10

1.3. Thông số điều hòa Daikin FTHF35VAVMV 12000BTU 

  • Loại máy: Máy lạnh 2 chiều (có sưởi ấm)
  • Inverter: Máy lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 1.5 HP – 11.900 BTU
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³)
  • Công suất sưởi ấm: 11.900 BTU
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Khử mùi Enzyme Blue mặc định & PM 2.5 (Tùy chọn mua thêm)
  • Công nghệ tiết kiệm điện: Econo, Inverter
  • Công nghệ làm lạnh nhanh: Powerful
  • Chế độ làm lạnh dễ chịu
  • Chế độ làm lạnh nhanh
  • Chức năng chống ẩm mốc Mold Proof
  • Dàn nóng được trang bị thêm bo mạch để bảo vệ khi điện áp thay đổi
  • Luồng gió thoải mái Coanda
  • Máng nước có thể tháo rời (dễ vệ sinh dàn lạnh)
  • Remote có đèn LED
  • Tùy chọn mua thêm bộ điều khiển không dây Daikin Mobile
  • Tự động vận hành lạnh sưởi theo nhiệt độ phòng
  • Tiêu thụ điện: 0.98 kW/h
  • Nhãn năng lượng: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.30)
  • Chế độ gió: Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống
  • Độ ồn trung bình: 25-40/44-48
  • Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas: R-32
  • Sản xuất tại: Việt Nam
  • Thời gian bảo hành cục lạnh: 1 năm
  • Thời gian bảo hành cục nóng: Máy nén 5 năm
  • Kích thước – Khối lượng dàn lạnh: Dài 77 cm – Cao 28.5 cm – Dày 24.2 cm – Nặng 9 kg
  • Kích thước – Khối lượng dàn nóng: Dài 67.5 cm – Cao 55 cm – Dày 28.4 cm – Nặng 26 kg
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tối đa 15 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 12 m
  • Dòng điện vào: Dàn nóng
  • Kích thước ống đồng: 6/10
  • Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: 1

2. Ý nghĩa các thông số kỹ thuật điều hòa 12000BTU

2.1. Chỉ số BTU 

BTU là viết tắt của British Thermal Unit, một đơn vị đo lường cho biết máy điều hòa không khí của bạn sử dụng bao nhiêu năng lượng để loại bỏ nhiệt khỏi nhà bạn trong vòng một giờ.

Chỉ số này liên quan tới công suất của máy điều hòa, giá trị công suất thực bằng 0.0002929 * thông số BTU. Tùy vào loại máy gia dụng hay máy công nghiệp sẽ tính được công suất điện bằng cách lấy công suất lạnh chia cho 2,8 hoặc 3,2.

2.2. Chỉ số hiệu suất năng lượng 

Trên máy lạnh hiện nay có 2 loại chỉ số đánh giá hiệu suất sử dụng năng lượng của máy lạnh là chỉ số EER (cho máy lạnh thường) và chỉ số CSPF (cho máy lạnh Inverter).

EER là chữ viết tắt của Energy Efficiency Ratio cho tỷ lệ hiệu suất năng lượng, thường được sử dụng trên các loại máy lạnh dân dụng. Mỗi máy lạnh đều có một chỉ số đánh giá hiệu suất năng lượng EER.

CSPF viết tắt của Cooling Seasonal Performance Factor có nghĩa là chỉ số hiệu suất lạnh toàn mùa. Chỉ số CSPF cho chúng ta biết tương ứng với 1kWh điện máy điều hòa tiêu thụ.

Trên nhãn năng lượng có 5 sao và chỉ số hiệu suất năng lượng. Số sao càng nhiều thì càng tiết kiệm điện năng (5 sao là cao nhất). Nếu cùng số sao thì hiệu suất năng lượng cao sẽ tiết kiệm điện hơn hiệu suất năng lượng thấp. Thường điều hòa non-inverter có số sao là 2 – 3 sao, điều hòa inverter thường đạt 5 sao. Hiệu suất năng lượng của điều hòa inverter thường vào khoảng 4 – 6.

Chỉ số hiệu năng trên máy lạnh 12000BTU

2.3. Mức điện năng tiêu thụ

Điều hòa 12000 hay có thể hiểu là điều hòa công suất 12000BTU là dòng điều hòa có công suất làm mát 12000 tính theo đơn vị BTU. Nếu quy đổi theo tiêu chuẩn quốc tế thì 12000 BTU tương đương với 3516W (1 BTU = 0,293071 W/h).

  • Nếu theo lý thuyết thì công suất làm mát như vậy tương đương với việc điều hòa 12000BTU sẽ tiêu tốn khoảng 3,5 số điện mỗi giờ nếu hoạt động liên tục ở mức công suất cao nhất.
  • Còn thực tế thì điều hòa 12000 BTU được các nhà sản xuất đưa ra mức tiêu thụ điện trung bình là 1 – 1,25 kW/h. 

Để biết được công suất điều hoà 12000BTU là bao nhiêu W cũng như cách tính mức điện năng tiêu thụ bao nhiêu mỗi ngày bạn phải căn cứ vào công suất mà nhà sản xuất đưa ra sẽ chính xác hơn công suất tính toán theo lý thuyết.

2.4. Loại gas đang sử dụng

Hiện nay trên các dòng máy lạnh 12000 đều được sử dụng loại gas phổ biến nhất là R32 

Gas R32 là loại gas mới nhất hiện nay, được ứng dụng sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Loại gas này được phát minh ra nhằm thay thế cho loại gas R22 và loại R410A và đang ngày càng được người tiêu dùng ưa chuộng.

Thông số về loại gas mà máy điều hoà 12000BTU đang sử dụng

2.5. Thông số về độ ồn

Độ ôn được tính bằng đơn vị đo tiếng ồn là dB (decibel). Cường độ âm thanh từ 90 – 140 decibel sẽ gây ảnh hưởng đến thính giác. Các nhà khoa học ấn định 100 decibel là giới hạn cao nhất của cường độ âm thanh an toàn.

Nhiều nghiên cứu chứng minh tiếng ồn từ 35 decibel trở lên đã đủ để gây ra rối loạn cho giấc ngủ bình thường.

Điện máy

Ms. Hương: 0982.069.704

Mr. Tuấn: 0965.790.100

Chat messenger
Chat Zalo