Tủ lạnh Panasonic 3 cánh
Giá tủ lạnh Panasonic 3 cánh
- Panasonic 3 cánh NR-CW530XHHV 495l: 33.500.000 VNĐ.
- Panasonic 3 cánh NR-CW530XMMV 495l: 30.200.000 VNĐ.
Giới thiệu dòng tủ lạnh 3 cánh Panasonic
Tủ lạnh Panasonic 3 cánh là gì?
Định nghĩa: Tủ lạnh 3 cánh Panasonic là những chiếc tủ lạnh Panasonic có 3 cửa: 2 cửa ở ngăn lạnh, 1 cửa ở ngăn đá.
Loại tủ này kém phổ biến nhất, chỉ ngang loại tủ lạnh Panasonic 6 cánh. Hiện hãng Panasonic chỉ bán 2 model thuộc dòng NR-CW530X mà thôi.
Các tên gọi khác của nó: tủ lạnh Panasonic 3 cánh, tủ lạnh 3 cửa Panasonic, tủ lạnh ba cánh Panasonic.
Xuất xứ và nguồn gốc thương hiệu
- Panasonic là thương hiệu đến từ Nhật Bản – một thương hiệu điện – điện tử đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt.
- Tủ lạnh 3 cánh Panasonic được sản xuất tại Nhật Bản, Thái Lan và Việt Nam theo dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại của Nhật. Vì vậy, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của dòng tủ này.
Thông số
- Dung tích tổng: 536 lít
- Tổng dung tích sử dụng: 495 lít
- Dung tích ngăn đá: 186 lít
- Dung tích ngăn lạnh: 309 lít
- Cao 173 cm – Rộng 74.3 cm – Sâu 75 cm
- Nặng 90kg
Đặc điểm
- Tất cả các model tủ lạnh Panasonic 3 cánh đều được trang bị động cơ Inverter tiết kiệm điện, hoạt động êm ái và bền bỉ.
- Thiết kế sang trọng, hiện đại với 3 cửa mặt gương độc đáo.
- Dung tích lớn gần 500l bảo quản được nhiều thực phẩm, đủ với gia đình 4~6 người dùng, ít phải đi chợ hơn.
- Ngăn đá nằm dưới ngăn lạnh nên việc lấy đồ rất tiện, tốt cho sức khỏe.
- Trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại nhất của Panasonic nên giá rất cao, không phù hợp với phần lớn người Việt.
Chế độ bảo hành
Chú thích cho sản phẩm được sản xuất ở Việt Nam:
- Được bảo hành 24 tháng từ ngày mua, nhưng không quá 36 tháng từ ngày xuất xưởng.
- Nếu không có hóa đơn, hoặc chưa kích hoạt bảo hành điện tử cho tủ lạnh Panasonic thì hãng chỉ bảo hành tối đa 27 tháng.
Sản phẩm nhập khẩu cũng có cách thể hiện tương tự trong bảng dưới đây:
Có hóa đơn | Không có hóa đơn | Ngoại lệ | |
Việt Nam | 24/36 | 27 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BK, BL, BV, BA, BX421, BX471, TV1, TL1, DZ601, TX, BC, SV, YW590, CW530, BW530 |
36/48 | 39 | Áp dụng với các kiểu máy YW590, CW530, BW530, không bao gồm model NR-CW530HVK9 | |
Nhập Khẩu | 12/24 | 15 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BR, CY, BX, BS62, BS63, BY8, BD, DZ, BZ, W621, W631 |
Nhật Bản | 36/48 | 39 | Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy F510, F610, F681, F503, F603, F654 |