Ống đồng điều hòa (máy lạnh) là một trong những bộ phận không thể thiếu của điều hòa. Việc chọn và lắp ống đồng điều hòa đúng chuẩn sẽ giúp thiết bị hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn.
Bài viết này sẽ trình bày về:
- Ống đồng điều hòa là gì?
- Vai trò như thế nào?
- Tiêu chuẩn kích thước ra sao? Giá bao nhiêu?
Mục lục
1. Ống đồng điều hòa là gì?
Ống đồng máy lạnh/điều hòa là ống dẫn gas điều hòa, giúp dẫn môi chất làm lạnh tuần hoàn giữa dàn lạnh và cục nóng.
2. Tại sao phải sử dụng ống đồng đúng tiêu chuẩn?
Từng hãng điều hòa sẽ có tiêu chuẩn về kích thước ống đồng khác nhau để đảm bảo điều hòa vận hành ổn định, tiết kiệm điện,…
Việc lắp sai quy cách sẽ khiến máy:
- Hoạt động kém hiệu quả.
- Không thể làm lạnh/sưởi ấm.
- Với các dòng gas R410A (áp suất lớn), nếu độ dày ống quá nhỏ cộng thêm việc sử dụng ống bé sẽ rất dễ làm nứt ống, rò rỉ gas.
Hãng cũng sẽ từ chối bảo hành nếu máy hư hỏng do lắp ống sai quy cách.
3. Cách chọn kích thước ống đồng phù hợp
Nhiều người vẫn nghĩ: Tất cả các model máy lạnh/điều hoà đều sử dụng chung một loại ống đồng.
Cách nghĩ này là SAI. Với mỗi dòng, mỗi thương hiệu điều hoà sẽ có những tiêu chuẩn cũng như những kích thước ống dẫn gas khác nhau.
Ống đồng điều hòa gồm 2 loại:
- Ống dẫn gas từ dàn lạnh lên dàn nóng (ống vào)
- Ống dẫn gas từ dàn nóng về dàn lạnh (ống ra)
Cách chọn đường kính ống đồng:
- Máy lạnh 1HP (~9000 BTU): ống và 6mm, ống ra 10mm.
- Máy lạnh 1.5HP (~12000 BTU): ống vào 6mm, ống ra là 10~12mm.
- Máy lạnh 2HP (~18000 BTU): ống vào 8mm, ống ra > 12mm.
- Máy lạnh 2.5HP (~24000 BTU): Ống vào 8mm, ống ra 12~16mm.
4. Tiêu chuẩn lắp ống đồng điều hòa
Độ dài
Độ dài ống đồng cần tuân theo đúng chỉ dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất. Tạc hại nếu chọn sai độ dài:
- Ống quá ngắn: Gas không kịp hồi về máy nén gây nên tắc nghẽn, gây hư hỏng nghiêm trọng.
- Ống quá dài: Dẫn đến việc điều hòa làm lạnh chậm hoặc mất hoàn toàn khả năng làm lạnh.
- Độ dài ống nằm ngoài giới hạn quy định: Hãng sản xuất sẽ từ chối bảo hành sản phẩm khi có lỗi xảy ra.
Mỗi hãng, mỗi dòng máy có độ dài lắp đặt ống đồng khác nhau. Thông thường thì:
- Chiều dài tối thiểu khoảng 3m
- Dài tối đa 15m, hoặc 20m cho những loại có công suất lớn
- Độ dài trung bình để máy hoạt động tốt nhất khoảng từ 3~7m.
Để biết chính xác độ dài cần thiết, hãy đọc hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất.
Độ cao
Độ cao chênh lệch giữa dàn nóng và lạnh cũng phải nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất, và còn phụ thuộc vào độ dài đường đi ống đồng.
Hầu hết mọi người đều lắp đặt cục nóng và cục lạnh trên cùng 1 tầng nhà, nên trên thực tế độ cao chênh lệch giữa 2 dàn cũng không cần bận tâm tới. Thông số này chỉ thực sự quan trọng với nhà cao tầng, căn hộ,… và chúng cũng sẽ được lưu lại vô cùng chi tiết, bạn có thể xem chi tiết trên sản phẩm.
5. Giá ống đồng máy lạnh tham khảo năm 2023
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | GEN CÁCH NHIỆT 15M | GIÁ CUỘN | GIÁ MÉT CẮT |
Phi 6 – 10 | 0.50 | 85.000 | 954.000 | 66.000 |
0.55 | 1.042.000 | |||
0.60 | 1.126.000 | 77.000 | ||
0.60 – 0.70 | 1.225.000 | 84.000 | ||
0.70 | 1.284.000 | |||
0.70 – 0.80 | 1.379.000 | 94.000 | ||
0.80 | 1.453.000 | 99.000 | ||
Phi 6 – 12 | 0.60 | 95.000 | 1.355.000 | 92.000 |
0.60 – 0.70 | 1.509.000 | 103.000 | ||
0.70 | 1.568.000 | 107.000 | ||
0.70 – 0.80 | 1.673.000 | 114.000 | ||
0.80 | 1.747.000 | 118.000 | ||
Phi 6 – 16 | 0.60 – 0.70 | 105.000 | 1.781.000 | 121.000 |
0.70 | 1.840.000 | 125.000 | ||
0.70 – 0.80 | 2.003.000 | 136.000 | ||
0.80 | 2.077.000 | 140.000 | ||
Phi 10 – 16 | 0.60 – 0.70 | 120.000 | 2.021.000 | 137.000 |
0.70 | 2.120.000 | 143.000 | ||
0.70 – 0.80 | 2.283.000 | 154.000 | ||
0.80 | 2.378.000 | 161.000 | ||
Phi 10 – 19 | 0.70 – 0.80 | 125.000 | 2.573.000 | 174.000 |
0.80 | 2.668.000 | 180.000 | ||
Phi 12 – 19 | 0.70 – 0.80 | 130.000 | 2.852.000 | 192.000 |
0.80 | 2.957.000 | 199.000 |
Điện máy Siêu rẻ là đại lý máy lạnh lớn nhất 2 miền Bắc-Nam. Với lợi thế của mô hình kinh doanh online tiết giảm được rất nhiều chi phí, chúng tôi có thể đưa sản phẩm từ nhiều thương hiệu nổi tiếng tới tay quý khách hàng với mức giá chỉ bằng 70-80% giá siêu thị.