Thông số kích thước tủ lạnh 4 cánh: từ 400~700 lít

Kích Thước Tủ Lạnh 4 Cánh

Kích thước tủ lạnh 4 cánh là yếu tố được khách hàng quan tâm hàng đầu khi quyết định mua hàng. Bởi lựa chọn tủ lạnh có kích thước phù hợp sẽ giúp cho người dùng tính trước được nơi sẽ bài trí chiếc tủ lạnh sao cho hợp lý.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn biết được các thông số kích cỡ cơ bản gồm chiều cao  – chiều rộng – chiều sâu và khối lượng của tủ lạnh 4 cánh.

Dung tích Kích thước: Cao x Rộng x Sâu  Khối lượng
400 lít 180 x 79 x 69cm 97kg
450 lít 180,4x 83,3 x 66,6cm 105kg
500 lít 175,3 x 85,5x 75,4cm 93kg
550 lít 189 x 90,8 x 64cm 114kg
600 lít 178 x 91,3 x 74,3cm 149kg
650 lít 177,9 x 91,2 x 72,3cm 127kg
700 lít 193,5x 90,5x 77,5cm 130kg

Kích thước các model tủ lạnh 4 cánh

Các model tủ lạnh 4 cánh thường có dung tích lớn từ 400 lít trở lên. 

400 lít

Chỉ có mức dung tích sử dụng là 401 lít. 

  • SJ-FXP480V-SL 401 lít: Cao 180cm – Rộng 79cm – Sâu 68cm – Nặng 97kg
  • SJ-FXP480VG-CH 401 lít: Cao 180cm – Rộng 80cm – Sâu 68cm – Nặng 90kg

450 lít

Gồm các model có dung tích sử dụng từ 430~470 lít.

  • RM-430VBM 430 lít: Cao 182,5cm – Rộng 78,3cm – Sâu 64,2cm – Nặng 83kg
  • AQR-M525XA(FB) 456 lít: Cao 180,4cm – Rộng 83,3cm – Sâu 65,8cm – Nặng 105kg
  • RM-520VT 462 lít: Cao 180,6cm – Rộng 79,4cm – Sâu 71,5cm – Nặng 99kg

500 lít

Gồm các model có dung tích sử dụng từ 488~525 lít.

  • RF48A4000B4/SV 488 lít: Cao 179,3cm – Rộng 83,3cm – Sâu 74cm – Nặng 99kg
  • R-FW650PGV8 (GBK) 509 lít: Cao 175,3cm – Rộng 85,5cm – Sâu 75,4cm – Nặng 93kg
  • SJ-FX600V-SL 525 lít: Cao 171,6cm – Rộng 89,89cm – Sâu 74,8cm – Nặng 100kg

550 lít

Gồm các model có dung tích sử dụng từ 530~572 lít.

  • GR-B53PS 530 lít: Cao 178,7cm – Rộng 83,5cm – Sâu 73,4cm – Nặng 104kg
  • NR-YW590YMMV 540 lít: Cao 189cm – Rộng 75cm – Sâu 75cm – Nặng 100kg
  • R-WB640VGV0X (MGW) 569 lít: Cao 184cm – Rộng 90cm – Sâu 72cm – Nặng 116 kg
  • SJ-FX640V-SL 572 lít: Cao 183cm – Rộng 89cm – Sâu 75cm – Nặng 103kg

600 lít

Gồm các model có dung tích sử dụng từ 580~621 lít.

  • MR-LA72ER-GSL-V 580 lít: Cao 169,8cm – Rộng 95cm – Sâu 75,8cm – Nặng 130kg
  • SJ-FX680V-ST 605 lít: Cao 183cm – Rộng 89cm – Sâu 77cm – Nặng 103kg
  • NR-XY680YMMV 621 lít: Cao 179cm – Rộng 90cm – Sâu 75cm – Nặng 113kg

650~700 lít

Gồm các model có dung tích sử dụng từ 635~678 lít.

  • MR-LA78ER-GBK-V 635 lít: Cao 181,8cm – Rộng 95cm – Sâu 75,8cm – Nặng 139kg
  • RF59CB66F8S/SV 648 lít: Cao 177,9cm – Rộng 91,2cm – Sâu 72,3cm – Nặng 144kg
  • SJ-FX680V-WH 678 lít: Cao 183,5cm – Rộng 89cm –  Sâu 77cm – Nặng 103kg

Lưu ý khi xác định kích cỡ để lắp đặt tủ lạnh 4 cánh

Nếu như vị trí đặt tủ không có khoảng cách phù hợp với các khu vực xung quanh thì chiếc tủ lanh sẽ không thể tỏa nhiệt và gây ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình làm mát cũng như gây hao tốn điện năng tiêu thụ. 

Khi lựa chọn kích thước tủ lạnh 4 cánh thì người dùng cần tính trừ hao về kích thước của tủ so với diện tích đặt vị trí tủ, đảm bảo các yếu tố sau:

  • Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
  • Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
  • Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
  • Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
  • Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3cm trở lên.
Điện máy

Ms. Hương: 0982.069.704

Mr. Tuấn: 0965.790.100

Chat messenger
Chat Zalo