Máy lạnh đứng hiện nay rất được nhiều người quan tâm bởi thiết kế lạ mắt. Vậy kích thước điều hoà cây là bao nhiêu và phù hợp với những không gian diện tích như thế nào. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu kích thước điều hoà trên các công suất 24000BTU, 36000BTU, 48000BTU, 50000BTU, 100.000BTU trên tất cả các hãng điều hoà nổi tiếng như LG, Nagakawa, Midea…
Mục lục
1. Kích thước điều hoà cây Nagakawa
Model | Kích thước – Khối lượng RxCxS (cm) /kg | |
Dàn nóng | Dàn lạnh | |
NIP-A100R1M15 100000BTU | 99×163.5×82.5 | 120×186×42 |
NIP-C100R1M15 100000BTU | 96×161.5×76.5 | 120×186×42 |
NP-C100DL 100000BTU | 96 x 76 x 162 | 120 x 38 x 185.5 |
NP-A100DL 100000BTU | 96 x 76 x 162 | 120 x 38 x 185.5 |
NP-C100R1C24 100000BTU | 97.4 x 161.8 x 76.6 (194kg) | 120 x 185 x 38 (130kg) |
NP-A50DHS 50000BTU | 90 x 80.5 x 36 (85kg) | 54 x 177.6 x 41. 5 (65kg) |
NP-A28DHS 28000BTU | 82.5 x 65.5 x 31 (44kg) | 50.6 x 178 x 31.5 (39kg) |
NP-C50DHS 50000BTU | 90 x 80. 5 x 36 (85kg) | 54 x 177.6 x 41.5 (65kg) |
NP-C28DHS 28000BTU | 90.2 x 65 x 30.7 (62kg) | 48 x 173 x 30 (52kg) |
NP-C28R2H21 28000BTU | 84.5×70.2×36.3 (51kg) | 51x175x31.5 (36kg) |
NP-C50R2H21 50000BTU | 90x35x117 (91kg) | 54x41x182.5 (51kg) |
NP-A50R1H21 50000BTU | 94x132x34 (89kg) | 58×192.5×40 (54kg) |
NP-A28R1H21 28000BTU | 84.5×70.2×36.3 (51kg) | 51x175x31.5 (36kg) |
NP-A28DH+ 28000BTU | 84.5×70.2×36.3 (51kg) | 51x175x31.5 (36kg) |
NP-A50DH+ 50000BTU | 94x132x34 (89kg) | 54x41x182.5 (51kg) |
NP-C50DH+ 50000BTU | 90 x 117 x 35 (91kg) | 182.5 x 54 x 41 (51kg) |
NP-C28DH+ 28000BTU | 70.2 x 84.5 x 36.3 (51kg) | 175 x 51 x 31.5 (36kg) |
2. Kích thước điều hoà tủ đứng LG
Model | Kích thước – Khối lượng RxCxS (cm) /kg | |
Dàn nóng | Dàn lạnh | |
ZPNQ48G3TA0 48000BTU | 95 x 83.4 x 33 (59.5kg) | 59 x 1,84 x 44 (49kg) |
ZPNQ36GR5A0 36000BTU | 65 x 87 x 33 (41.5 kg) | 18 x 53 x 29.5 (25.3 kg) |
ZPNQ30GR5E0 30000BTU | 65 x 87 x 33 (41.5 kg) | 184 x 59 x 30 (36kg) |
ZPNQ24GS1A0 24000BTU | 65 x 87 x 33 (41.5 kg) | 180 x 53 x 29.5 (25.3kg) |
ZPNQ48LT3A0 48000BTU | 83.4 x 95 x 33 | 184 x 59 x 44 |
3. Kích thước máy lạnh đứng Midea
Model | Kích thước – Khối lượng RxCxS (cm) /kg | |
Dàn nóng | Dàn lạnh | |
MFJJ-50CRN1 50000BTU | 90 x 35 x 117 (91.3kg) | 54 x 41 x 182.5 (50.7kg) |
MFPA-28CRN1 28000BTU | 84.5 x 36.3 x 70.2 | 50 x 31.5 x 170 |
MFPA-24CRN1 24000BTU | 84.5 x 36.3 x 70.2 | 51×35.5×175 |
MFJJ-50HRN1 50000BTU | 90 x 35 x 117 (91.3kg) | 54 x 41 x 182.5 (50.7kg) |
4. Điều hoà cây phù hợp với những không gian diện tích nào?
Công thức tính toán công suất dựa theo diện tích phòng: 1 m2 x 600 BTU.
Ví dụ: Phòng có kích thước 5m (dài) x 3m (rộng), cách tính công suất như sau:
(5 x 3) x 600 = 9000 BTU. Vì thế bạn nên chọn điều hòa có công suất 9000 BTU.
Thông số cơ bản khi chọn mua điều hòa cây phù hợp với diện tích phòng:
- Phòng có diện tích 30 m2 – 40 m2: Chọn điều hòa có công suất 24.000 BTU
- Phòng có diện tích 50 m2 – 60 m2: Chọn điều hòa có công suất 36.000 BTU
- Phòng có diện tích 75 m2 – 80 m2: Chọn điều hòa có công suất 48.000 BTU
- Phòng có diện tích 100 m2 – 150 m2: Chọn điều hòa có công suất 100.000 BTU
───────────
Điện Máy Siêu rẻ là tổng kho bán lẻ máy lạnh lớn nhất 2 miền Bắc-Nam. Với lợi thế của mô hình kinh doanh online tiết giảm được rất nhiều chi phí, chúng tôi có thể đưa sản phẩm từ nhiều thương hiệu nổi tiếng như điều hoà , Samsung, Daikin tới tay quý khách hàng với mức giá chỉ bằng 70-80% giá siêu thị. Nhưng vẫn kèm theo chế độ hậu mãi vô cùng chu đáo.