Kích thước điều hòa 9000BTU là thông số khá quan trọng liên quan đến vị trí lắp đặt sao cho phù hợp và còn tăng thêm tính thẩm mỹ cho căn phòng. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật kích thước cục nóng – cục lạnh điều hòa 9000BTU trên một số thương hiệu nổi tiếng.
Mục lục
Bảng kích thước điều hòa 9000BTU: cục nóng – cục lạnh
Model điều hoà 9000BTU | Kích thước điều hòa 9000BTU (cm) (Dài x Cao x Dày ) | |
Cục nóng (Dàn nóng) | Cục lạnh (Dàn lạnh/mặt lạnh) | |
Panasonic PU9ZKH-8M 1 chiều Inverter | 72.7 x 51.1 x 26.6 (18 kg) | 77.9 x 29.0 x 20.9 (8 kg) |
Panasonic N9ZKH-8 1 chiều | 51.1 x 65.0 x 23.0 (22 kg) | 29.0 x 77.9 x 20.9 (8kg) |
Dairry i-DR09UVC 1 chiều Inverter | 77.7 x 29.0 x 49.8 (25 kg) | 81.1 x 29.2 x 20.3 (8.5kg) |
Dairry DR09-LKC 1 chiều Inverter | 777x290x498 (25 kg) | 82.0 x 30. 6 x 19.5 (8.5kg) |
LG V10APH1 1 chiều Inverter | 720 x 500 x 230 – 21.7 kg | 83.7 x 30.8 x 18.9 – 8.2 kg |
LG V10ENH1 1 chiều Inverter | 80.2 x 50 x 25 – 21.7 kg | 75.6 x 26.5 x 19 – 7.7 kg |
Funiki HSC09TMU 1 chiều | 79 x 49.5 x 27 – 23.1 kg | 79.5 x 28.5 x 20 – 8.3 kg |
Funiki HIC09TMU 1 chiều Inverter | 72.0 × 27.0 × 49.5 (21.7 kg) | 715 x 194 x 285 (7.5 kg) |
Midea MSAFA-10CRN8 1 chiều | 74.5 x 43.5 x 26.5 – 24 kg | 80.5 x 28.5 x 19.4 – 8.1 kg |
Midea MSMTII-10HRFN8 2 chiều Inverter | 88.8 x 55 x 31.8 – 32.5 kg | 93.8 x 31.6 x 19 – 13.8 kg |
Sumikura APS/APO-092/GOLD 1 chiều Inverter | 66 x 48.2 x 24 (21kg) | 83.2 x 25.6 x 20.3 (8 kg) |
Sumikura APS/APO-092/MORANDI 1 chiều | 66 x 53 x 25 (23kg) | 80.5 x 27 x 19.7 (8 kg) |
Nagakawa NS-C09R2T30 1 chiều | 712 x 459 x 276 (21kg) | 790 x 275 x 192 (8kg) |
Nagakawa NIS-C09R2T28 1 chiều Inverter | 71.2 x 45.9 x 27.6 – 19 kg | 79 x 27.5 x 20.3 – 8 kg |
Gree CHARM9CI | 9000BTU 1 chiều Inverter | 71 x 45 x 29.3 – 19.5 kg | 78.3 x 26 x 18.5 – 7.5 kg |
Gree GWC09FB-K6D9A1W Inverter 1 chiều | 78 x 54.5 x 27.5 – 27 kg | 81 x 25.6 x 18.5 – 9 kg |
Daikin ATKF25XVMV 1 chiều Inverter | 756 x 418 x 262 (19 kg) | 770 x 286 x 244 (8kg) |
Daikin FTF25XAV1V 1 chiều | 41.8 x 69.5 x 24.4 (26kg) | 28.3 x 77 x 24.2 (9kg) |
Casper GC-09IS32 1 chiều Inverter | 82 x 54.5 x 28 – 22 kg | 76 x 29 x 20.5 – 7.5 kg |
Casper KC-09FC32 1 chiều | 78 x 49.5 x 27 – 23.1 kg | 80.5 x 28.5 x 21 – 8.3 kg |
Lưu ý khi lắp đặt vị trí dàn nóng và dàn lạnh
- Nên lắp đặt cục lạnh ở vị trí trung tâm phòng để đảm bảo lượng gió thổi ra tối ưu nhất
- Không nên lắp cục lạnh tại những vị trí ánh sáng chiếu trực tiếp vào
- Không nên lắp cục lạnh trên các thiết bị điện tử như tivi , tủ lạnh hoặc gần bóng đèn huỳnh quang vì có thể làm nhiễu sóng của điều hòa trong quá trình sử dụng .
- Không nên lắp đặt cục nóng và cục lạnh của máy điều hòa trên cùng một bức từng vì có thể sẽ gây ra hiện tượng cộng hưởng khiến máy hoạt động ồn hơn.
- Lắp đặt cục nóng ở những nơi có bóng mát hoặc làm mái che cho máy
- Đảm bảo hút chân không trong quá trình lắp đặt để đảm bảo máy hoạt động tốt nhất
- Khoảng cách giữa cục nóng và cục lạnh điều hòa mà các nhà sản xuất đưa ra với điều hòa dân dụng là từ 3-7m và cao không quá 12m.