Trong quá trình sử dụng tủ Samsung người dùng sẽ gặp các vấn đề về mã lỗi nhưng không biết xử lý như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp các mã lỗi thường gặp của tủ lạnh Samsung trên dòng Inverter và Side by Side.
1. Bảng mã lỗi tủ lạnh Samsung
1.1. Dòng Inverter
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
E1 | Lỗi ở bo mạch điều khiển của tủ lạnh. | Mở hoặc đóng bo mạch để kiểm tra bằng cách nhấn Operation -> chọn Yes và nhấn Flashing Display Timer -> chọn Yes. |
E2 | Lỗi ống nhiệt của dàn lạnh tủ lạnh. | Kiểm tra ống nhiệt, nếu có hư hỏng thì liên hệ nhân viên kỹ thuật để sửa chữa hoặc thay thế. |
E3 | Lỗi tủ lạnh rung lắc hoặc có tiếng ồn lớn trong lúc vận hành do đặt ở vị trí không cân bằng, ổn định; hoặc lỗi do quạt tủ lạnh hỏng, kẹt quạt. | – Kiểm tra vị trí đặt tủ lạnh có cân bằng không, nếu không thì đặt lại cho chắc chắn. – Kiểm tra quạt gió có hư hỏng không, rồi sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết. |
E4 | Lỗi hoạt động bất thường ở ngăn rã đông. | Kiểm tra rơ le nhiệt tủ lạnh, bộ phận xả đá, ống dẫn gas tủ lạnh có bị rò rỉ hay không. Liên hệ nhân viên kỹ thuật để được khắc phục nhanh chóng và an toàn. |
22E, 22C | Mở cửa tủ lạnh quá lâu dẫn đến lỗi quạt tủ lạnh. | Rút phích cắm của tủ lạnh và mở cửa tủ trong vài giờ rồi cắm lại tủ lạnh, đóng các cửa để tủ hoạt động bình thường. |
24E, 40E | Chức năng rã đông của tủ bị lỗi. | Làm tan sự tích tụ sương giá bằng máy sấy tóc, lắp ráp lại tường. Sau đó, bạn nhấn giữ nút trên bên phải và bên trái để reset lại tủ. |
21E | Lỗi quạt ngăn đá. | – Ngắt nguồn điện để rã đông tủ lạnh trong vòng 4 – 5 giờ, sau đó cấp nguồn điện cho tủ lạnh hoạt động lại bình thường. – Nếu tủ vẫn báo lỗi thì khả năng cao là quạt tủ lạnh của bạn đã hỏng và cần thay mới. |
25E | Lỗi xả đá tủ lạnh. | Thay thế bộ hẹn giờ xả đá nếu chúng hoạt động không bình thường. |
23E | Sự cố quạt dàn ngưng. | – Đảm bảo rằng quạt dàn ngưng của tủ lạnh vẫn đang nhận điện. – Đồng thời, bạn hãy cung cấp điện cho quạt dàn ngưng hoặc thay thế quạt nếu không có nguồn. |
26E | Van nước hoặc máy làm đá bị hỏng. | – Thay van nước cho tủ lạnh. – Ngoài ra, bạn cần đảm bảo rằng máy làm đá đã được bật, làm tan băng mọi tắc nghẽn ống nạp và xác minh nhiệt độ dưới 8 độ F. |
41 hoặc 42 | Lỗi màn hình hiển thị. | – Khởi động lại bảng điều khiển màn hình. – Nếu không khắc phục được lỗi, bạn hãy thay bảng điều khiển màn hình mới. |
41C | Lỗi phần mềm. | – Xác nhận rằng tủ lạnh đang được sử dụng bản cập nhật phần mềm mới nhất. – Lần đầu tiên lỗi xảy ra sau khi cập nhật, hãy nhấn vào nút OK. |
76C | Nước được phát hiện trong ngăn tự động làm đá. | – Ngắt điện nguồn tủ lạnh trong vòng 2 giờ và dùng khăn khô vệ sinh sạch sẽ các ngăn bên trong tủ lạnh. – Nếu khay làm đá bị nứt hoặc thủng thì bạn hãy thay cái mới. |
85C | Mất điện trong thời gian ngắn dẫn đến điện áp thấp được phát hiện trên nguồn điện. | Nhấn nút OK trong 3 giây. |
88 | Lỗi điện áp hoặc nguồn. | Rút phích cắm của tủ lạnh hoặc tắt nguồn ở bộ ngắt mạch trong 60 giây, sau đó bật lại. |
83E | Dòng điện của máy nén bất thường. | – Ngắt nguồn điện, chờ nhiệt độ máy nguội rồi vệ sinh sạch sẽ phía sau chỗ máy nén. – Kiểm tra quạt ngay máy nén xem chúng có còn hoạt động không. – Ngoài ra, bạn nên đặt tủ lạnh cách tường tầm 20cm để máy nén đạt hiệu quả tản nhiệt tốt nhất. |
85C | Máy nén bị lỗi điện áp. | – Bạn hãy kiểm tra triac nối giữa máy nén và tủ lạnh. – Bên cạnh đó, bạn hãy kiểm tra thêm rơ le tủ lạnh nữa nhé! |
86E | Máy nén chạy quá áp. | – Kiểm tra xem nguồn điện cấp cho tủ lạnh có ổn định hay không. – Vệ sinh sạch sẽ quạt và máy nén tủ lạnh. |
PC ER, PC CH | Lỗi giao tiếp giữa các thành phần trong tủ lạnh. | – Rút phích cắm của tủ lạnh hoặc tắt nguồn ở cầu dao. – Ngắt kết nối và kết nối lại dây nịt phía trên cửa, sau đó cấp lại nguồn điện cho tủ lạnh. |
OF hoặc O FF | Tủ lạnh bị chuyển sang chế độ Làm mát hay còn được gọi là chế độ Demo hoặc Chế độ cửa hàng. | Tìm hai nút trên cùng ở bên trái của bảng điều khiển và chạm, giữ chúng 5 – 8 giây đến khi có chuông báo. |
Ice Off | Thùng đá không được lắp đúng cách hoặc không được lắp vào. | Kiểm tra thùng đá xem chúng đã được lắp vào đúng vị trí chưa, có vật gì cấn vào chúng không. Tháo thùng đá ra và lắp lại vào đúng vị trí. |
1.2. Dòng Side by Side
Dưới đây là tổng hợp mã lỗi thường gặp trên tủ lạnh Samsung Side by Side
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
Er – 01 | Lỗi kết nối giữa mạch trong và mạch điện bên ngoài | Kiểm tra các đường tín hiệu giữa 2 mạch |
Er – 05 | Lỗi cảm biến IM bất thường | Kiểm tra xem vị trí đặt tủ lạnh có khoảng cánh xa tường lớn hơn 10cm |
F0 07 | Lỗi quá dòng bất thường | – |
F0 08 | Lỗi Compressor bất thường | – |
F0 09 | Lỗi máy nén thông lượng chuyển mạch thất bại | – |
F0 12 | Lỗi FR động cơ quạt bất thường | – |
F0 13 | K quạt thường | – |
F0 14 | Lỗi điện áp bất thường | – |
F0 16 | Lỗi RR bất thường động cơ quạt | – |
F0 17 | Các ngăn tủ lạnh rã đông bất thường | – |
F0 18 | Lôi van ba chiều bất thường chu kỳ | – |
F1 01 | Lỗi cảm biến đông lạnh bất thường | – |
F1 02 | Lỗi cảm biến lạnh bất thường | – |
F1 03 | Lỗi TC cảm biến bất thường | – |
F1 04 | Rã đông lạnh cảm biến bất thường | – |
F1 06 | Chuyển đổi cảm biến nhiệt độ phòng bất thường | – |
F1 10 | Rã đông lạnh cảm biến bất thường | – |
F3 01 | Cảm biến đông lạnh bất thường | – |
F3 02 | Các ngăn tủ lạnh không lạnh | – |
Er – e1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Thay thế cảm biến. |
Er – 31 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời | Kiểm tra xem thời tiết có nắng nóng quá |
Er – 54 | Lỗi Motor quạt dàn lạnh | Kiểm tra quạt dàn lạnh |
E1 – 85 | Kiểm tra lỗi cáp bỏ lỡ dây | Nạp gas cho tủ lạnh |
E2 – 03 | Lỗi bo mạch điều khiển bên ngoài | Kiểm tra mạch điện ở bên ngoài |
E4 72 | Lỗi EPROM cần kiieemr tra thay thế cái mới | – |
E4 71 | EPROM bị lỗi cần kiểm tra thay thế PCB | – |
E5 05 | Lỗi không có môi chất lạnh,cần kiểm tra tính làm lạnh trong máy | – |
E4 69 | Lỗi DC cảm biến điện áp gặp trục trặc cần kiểm tra và thay điện áp mới | – |
E4 68 | Cảm biến đang bị lỗi | – |
E4 65 | Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao | – |
25E, 26E | Lỗi đóng cửa tủ | Kiểm tra xem cửa tủ lạnh Samsung đã đóng chặt chưa |
23E | Lỗi cảm biến đo lường nhiệt độ | Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ |
76C | Nước được phát hiện trong ngăn tự động làm đá | Kiểm tra xem ngăn làm đá có đủ nhiệt độ không, cảm biến có bị hỏng không. |
5E, 8E | Lỗi cảm biến bộ làm đá ngăn đông | Kiểm tra cửa tủ lạnh Samsung đã đóng chặt chưa Kiểm tra các ống thông gió có bị chặn không |
14E | Lỗi cảm biến đóng cửa tủ đông | Kiểm tra xem có vật cản nào giữa cửa tủ lạnh và tủ đông hay không |
39E, 39C | Cảm biến độ ẩm tủ lạnh Samsung gặp sự cố | Kiểm tra xem có vật gì gây cản trở đường dẫn dòng khí giữa ống thông gió và bộ xử lý không khí hoặc lớp đệm khí đá bên trong thùng tủ lạnh Samsung không |
84C | Lỗi quạt thông gió. | Kiểm tra và làm sạch quạt thông gió; kiểm tra xem quạt thông gió có bị hỏng hay không |
2. Một số lưu ý
Sau khi bạn tìm ra lỗi trên bảng mã lỗi tủ lạnh Samsung và dựa vào nguyên nhân đó để tìm ra được cách khắc phục khác nhau. Tuy nhiên, bạn cần phải lưu ý một số điều sau:
- Thường xuyên vệ sinh tủ lạnh Samsung. Nếu tủ lạnh không được vệ sinh thường xuyên, bụi bẩn sẽ len lỏi vào các khe hở của máy khiến tủ dễ hư hỏng. Do đó, bạn cần lau chùi thân tủ lạnh 1 lần/tuần để đảm bảo vệ sinh cho tủ lạnh.
- Không nên đóng mở cửa tủ lạnh Samsung nhiều lần
- Đối với các linh kiện bên trong tủ lạnh sau khi sử dụng thời gian dài cần được bảo dưỡng và thay thế phù hợp nếu không nó sẽ gây ra một số lỗi hư hỏng bo mạch, thiếu gas hay hư quạt.
- Nếu không tìm ra nguyên nhân bạn có thể liên hệ ngay đến trung tâm bảo hành tủ lạnh Samsung hoặc đơn vị sửa chữa uy tín để được hỗ trợ.