Khi điều hòa General báo lỗi, bạn cần phải kiểm tra lỗi của nó bằng cách đọc số lần nháy đèn bên trên màn hình Led. Điện Máy Siêu Rẻ xin chia sẻ bảng mã lỗi của máy điều hòa General, được tổng hợp đầy đủ cho cả dòng inverter treo tường và điều hoà multi, hy vọng sẽ giúp bạn đọc giải quyết các trục trặc thật nhanh chóng.
Mục lục
Điều hòa General báo lỗi nháy đèn
Đếm số lần nháy trên mặt dàn lạnh của điều hoà General treo tường và đối chiếu với danh sách bên dưới để xác định lỗi:
Mã lỗi | Lỗi |
Nháy 1 cái | Lỗi giao tiếp cục nóng và mặt lạnh |
Nháy 2 cái | Cảm biến nhiệt độ đường ống xả |
Nháy 3 cái | Cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt |
Nháy 4 cái | Cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
Nháy 7 cái | Cảm biến nhiệt độ máy nén |
Nháy 8 cái | Cảm biến nhiệt độ tản nhệt |
Nháy 9 cái | Công tắc áp suất bất thường |
Nháy 12 cái | Báo lỗi IPM |
Nháy 13 cái | Vị trí cánh quạt máy nén không thể phát hiện |
Nháy 14 cái | Máy nén không hoạt động |
Nháy 15 cái | Quạt outdor bất thường |
Nháy 16 cái | Quạt ngoài trời bất thường |
Nguyên nhân điều hòa General nháy đèn báo lỗi:
- Máy bật nguồn lên báo lỗi luôn hiện tượng máy hỏng cảm biến nhiệt
- Bật máy lên tầm 1 đến 2 phút máy nháy đèn báo lỗi đây là lỗi liên quan đến quạt mặt lạnh
- Bật máy chạy tầm 5 đến 30 phút ngắt liên quan đến ga
Bảng báo mã lỗi điều hòa General multi
Mã lỗi | Nguyên nhân |
AC | Lỗi nhiệt độ khối làm mát |
AC.4 | |
A1 | Lỗi nhiệt độ xả 1 |
A1.1 | |
A2 | Lỗi nhiệt độ xả 2 |
A2.1 | |
A3 | Lỗi nhiệt độ máy nén 1 |
A3.1 | |
A3.2 | Lỗi nhiệt độ máy nén 2 |
A4 | Lỗi áp suất cao |
A5 | Lỗi áp suất thấp |
A4.1 | Lỗi áp suất cao |
A4.2 | Lỗi bảo vệ áp suất cao 1 |
A4.3 | Lỗi bảo vệ áp suất cao 2 |
A5.1 | Lỗi áp suất thấp |
CA | Lỗi phần mềm |
C4 | Lỗi PCB |
C1 | Lỗi PCB 1 |
E 00 | Không có lỗi |
E 01 | Lỗi thông tin mẫu |
E 04 | Lỗi tần số nguồn |
E 06 | Lỗi truy cập EEPROM |
E 09 | Lỗi cảm biến phòng |
E 0A | Lỗi cảm biến trung tâm trao đổi nhiệt |
E 0B | Lỗi cảm biến đầu vào bộ trao đổi nhiệt |
E 11 | Lỗi thoát nước |
E 13 | Lỗi Motor quạt dàn lạnh |
E 18 | Lỗi điều khiển Lỗi điều khiển thẻ |
E 1F | Lỗi giao tiếp mạng |
E 21 | Lỗi giao tiếp PCB chính giữa PCB truyền tín hiệu |
E 32 | Lỗi dàn nóng |
1 2 | Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa |
1 3 | Lỗi giao tiết giữa các thiết bị ngoài trời |
1 4 | Lỗi giao tiếp mạng |
1 5 | Lỗi quét |
1 6 | Lỗi giao tiếp song song dàn lạnh |
2 6 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
2 8 | Lỗi điều chỉnh khác |
3 1 | Lỗi tần số nguồn dàn lạnh |
3 2 | Lỗi PCB chính của dàn lạnh |
4 1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
4 2 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt dàn lạnh |
5 1 | Lỗi Motor quạt dàn lạnh |
5 3 | Lỗi bơm xả nước |
6 2 | Lỗi PCB chính của dàn nóng |
6 3 | Lỗi biến tần |
6 7 | Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần |
6 8 | Lỗi Rơ-le từ chính |
6 9 | Lỗi tín hiệu dàn nóng PCB |
7 1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy |
7 2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
7 3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn nóng |
7 4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
7 5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên ngoài |
7 7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát |
8 2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ làm mát quá mức |
8 3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng |
8 4 | Lỗi cảm biến hiện tại |
8 6 | Lỗi cảm biến áp suất |
9 2 | Lỗi máy nén 2 |
9 3 | Lỗi vận hành máy nén |
9 4 | Lỗi phát hiện vũ khí |
9 5 | Lỗi điều khiển máy nén |
9 7 | Lỗi Motor quạt dàn nóng |
9U | Lỗi dàn nóng |
9U.2 | Lỗi đơn vị phụ trợ |
13.1 | Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời |
14 1 | Lỗi giao tiếp dàn nóng 1 |
14.2 | Lỗi giao tiếp dàn nóng 2 |
28 .1 | Lỗi thiết lập địa chỉ tự động |
28.4 | Lỗi thiết lập địa chỉ tự động của bộ khuếch đại tín hiệu |
5 U.1 | Lỗi dàn lạnh |
61.5 | Lỗi dàn nóng ngược ,lỗi thiếu cáp |
62.3 | Lỗi truy cập EEPROM dàn nóng |
62.6 | Lỗi giao tiếp biến tần |
62.8 | Lỗi dữ liệu EEPROM dàn nóng |
63.1 | Lỗi biến tần |
67.2 | Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần |
68.1 | Lỗi Rơ-le từ tính |
68.2 | Lỗi bảo vệ tăng nhiệt độ điện trỏ giới hạn dòng điện cao |
69.1 | Lỗi dàn nóng truyền tín hiệu PCB Lỗi giao tiếp song song |
71.1 | Lỗi cảm biến ổ cắm xả 1 |
71.2 | Lỗi cảm biến ổ cắm xả 2 |
72.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 1 |
72.2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 2 |
73.3 | Lỗi cảm biến cuộn dây dàn nóng |
74.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
75.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngời trời |
77.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát |
82.1 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu vào” |
82.2 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu ra” |
83.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 1 |
83.2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 2 |
84.1 | Lỗi cảm biến dòng điện 1 |
86.1 | Lỗi cảm biến áp suất cao |
86.3 | Lỗi cảm biến áp suất thấp |
86.4 | Lỗi công tắc áp suất cao 1 |
86.5 | Lỗi công tắc áp suất cao 2 |
92.1 | Lỗi máy nén 2 |
92.2 | Lỗi giá trị hiện tại của máy nén 2 |
93.1 | Lỗi vận hành máy nén biến tần |
94.1 | Phát hiện vũ khí |
95.5 | Lỗi mất đồng bộ hóa Motor máy nén |
97.1 | Lỗi khóa Motor quạt dàn nóng |
97.4 | Lỗi điện áp thấp ở Motor quạt dàn nóng |
97.5 | Lỗi nhiệt độ Motor quạt dàn nóng |
Vấn đề thường gặp trên điều hòa General treo tường
- Điều hòa không làm mát hoặc sưởi ấm được khi bật: Nhiệt độ phòng không hề thay đổi mặc dù điều hòa được chỉnh đến nhiệt độ mong muốn trong thời gian ngắn.
- Điều hòa không hoạt động: Đèn sáng và bạn đã bật nguồn nhưng điều hòa không hề có phản ứng và ngưng hoạt động.
- Điện không vào điều hòa: Nguồn điện không có.
- Việc làm lạnh và làm nóng kém hiệu quả: Những yêu cầu cơ bản về việc làm thay đổi nhiệt đều không đạt như ý muốn và chậm. Không thể làm lạnh hoặc làm nóng nhanh chóng.
- Đèn báo nháy liên tục, không thể dừng: Đây là hiện tượng hoạt động bất thường của điều hòa General.
- Điều hòa kêu to khi hoạt động: Đây là trường hợp hay xảy ra với các điều hòa sử dụng lâu hoặc không được bảo dưỡng thường xuyên.
- Hay bị chảy nước khi sử dụng: Đây là trường hợp có nước chảy xuống từ dàn lạnh khi sử dụng.