Bạn đang gặp rắc rối với chiếc máy lạnh Mitsubishi Electric nhà mình nhưng lại không biết lỗi gì. Điều này gây cho bạn sự khó chịu và bất tiện. Hãy test lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thông qua việc tra bảng mã lỗi dưới đây nhé!
Mục lục
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Dạng chữ
STT | MÃ LỖI | TÊN LỖI |
1 | E0, E3 | Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
2 | E1, E2 | Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển |
3 | E4 | Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận |
4 | E6, E7 | Trong nhà/ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp (tín hiệu nhận được thông báo lỗi) |
5 | E9 | Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông |
6 | EA | Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà |
7 | EB | Lỗi Mis-dây ngắt kết nối |
8 | EC | Lỗi Start-up thời gian qua |
9 | EF | Lỗi M-NET truyền dẫn |
10 | EE | Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời |
11 | ED | Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền |
12 | F1 | Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse |
13 | F3 | Lỗi 63L nối mở |
14 | F4 | Lỗi 49C nối mở |
15 | F7 | Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi |
16 | F8 | Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào |
17 | F9 | Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn |
18 | FA | Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở |
19 | U1 | Áp cao bất thường (63H làm việc) / Quá nhiệt hoạt động bảo vệ |
20 | U2 | Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh. |
21 | U3, U4 | Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời |
22 | U5 | Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt |
23 | U6 | Compressor gián đoạn quá dòng/bất thường của các mô-đun điện |
24 | U7 | Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp |
25 | U8 | Lỗi đơn vị ngoài trời |
26 | U9 | Quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch |
27 | UE | Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng) |
28 | UL | Lỗi chi tiết áp thấp bất thường |
29 | UD | Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt |
30 | UA | Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) |
31 | UF | Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt |
32 | UH | Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại |
33 | UP | Compressor gián đoạn quá dòng |
34 | P1 | Lỗi cảm biến Intake |
35 | P2, P9 | Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến |
36 | P4 | Lỗi cảm biến xả |
37 | P5 | Lỗi bơm xả |
38 | P6 | Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng |
39 | PA | Lỗi máy nén cưỡng bức |
Dạng số
STT | MÃ LỖI | TÊN LỖI |
1 | 1102 | Bất thường nhiệt độ xả |
2 | 1111 | Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, áp suất thấp |
3 | 1112 | Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp |
4 | 1113 | Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ |
5 | 1143 | Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu |
6 | 1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
7 | 1205 | Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ |
8 | 1211 | Bất thường ấp suất bảo hoà thấp |
9 | 1214 | Bất thường mạch điện, cảm biến THHS |
10 | 1216 | Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ |
11 | 1217 | Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt |
12 | 1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
13 | 1221 | Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường |
14 | 1301 | Áp suất thấp bất thường |
15 | 1302 | Áp suất cao bất thường |
16 | 1368 | Bất thường áp suất lỏng |
17 | 1370 | Bất thường áp suất trung cấp |
18 | 1402 | Bất thường áp suất cao sơ bộ |
19 | 1500 | Bất thường lạnh quá tải |
20 | 1505 | Bất thường áp suất hút |
21 | 1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
22 | 1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
23 | 1607 | Bất thường khối mạch CS |
24 | 2500 | Bất thường rò rỉ nước |
25 | 2502 | Bất thường phao bơm thoát nước |
26 | 2503 | Bất thường cảm biến thoát nước |
27 | 4103 | Bất thường pha đảo chiều |
28 | 4115 | Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện |
29 | 4116 | Bất thường tốc độ quạt |
30 | 4200 | Bất thường mạch điện, cảm biến VDC |
31 | 4220 | Bất thường điện áp BUS |
32 | 4230 | Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng |
33 | 4240 | Bộ bảo vệ quá tải |
34 | 4250 | Quá dòng, bất thường điện áp |
35 | 4260 | Bất thường quạt làm mát |
36 | 4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC |
37 | 4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
38 | 4330 | Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ |
39 | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
40 | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
41 | 4360 | Bất thường quạt làm mát |
42 | 5101 | Không khí đầu vào (TH22IC) |
43 | 5102 | Ống chất lỏng |
44 | 5103 | Ống gas |
45 | 5104 | Cảm biến nhiệt độ lỏng |
46 | 5105 | Bất thường ống dẫn lỏng |
47 | 5106 | Nhiệt độ môi trường |
48 | 5107 | Giác cắm dây điện |
49 | 5108 | Chưa cắm điện |
50 | 5109 | Mạch điện CS |
51 | 5110 | Bảng điều khiển tản nhiệt |
52 | 5112 | Nhiệt độ máy nén khí |
53 | 5201 | Bất thường cảm biến áp suất |
54 | 5203 | Bất thường cảm biến áp suất trung cấp |
55 | 5301 | Bất thường mạch điên, cảm biến IAC |
56 | 6600 | Trùng lặp địa chỉ |
57 | 6602 | Bất thường phần cứng xử lý đường truyền |
58 | 6603 | Bất thường mạch truyền BUS |
59 | 6606 | Lỗi thông tin |
60 | 6607 | Bất thường không có ACK |
61 | 6608 | Bất thường không có phản ứng |
62 | 6831 | Không nhận được thông tin MA |
63 | 6832 | Không nhận được thông tin MA |
64 | 6833 | Bất thường gửi thông tin MA |
65 | 6834 | Bất thường nhận thông tin MA |
66 | 7100 | Bất thường điện áp tổng |
67 | 7101 | Bất thường mã điện áp |
68 | 7102 | Lỗi kết nối |
69 | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
70 | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
71 | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
72 | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
73 | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh |
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric
Sử dụng remote
Để kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote, bạn quan sát mã lỗi hiển thị trên màn hình của điều khiển, và đối chiếu với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên.
Sử dụng đèn Timer hoặc đèn Power
Khi điều hòa Mitsubishi Electric nhấp nháy đèn Timer hoặc đèn Power tại dàn lạnh, bạn có thể nhận biết check lỗi điều hòa Mitsubishi Electric bằng cách đếm số lần nháy đèn và tra cứu nguyên nhân như sau:
STT | MÃ LỖI | TÊN LỖI |
1 | Đèn chớp 1 lần | Board mạch dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt |
2 | Đèn chớp 2 lần | Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi |
3 | Đèn chớp 5 lần | Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch dàn nóng |
4 | Đèn chớp 6 lần | Motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt |
5 | Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần | – Sensor vào dàn nóng bị đứt, kết nối không tốt – Board dàn nóng gặp sự cố |
6 | Đèn chớp liên tục trong 4 lần | Lỗi sensor đường nén không hoạt động tốt và ổn định |
7 | Đèn Timer chớp 1 lần | Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm |
8 | Đèn Timer chớp 2 lần | Dàn nóng bị lỗi, Block bị hư |
9 | Đèn Timer chớp 3 lần | Dư gas hoặc các linh kiện bị chạm |
10 | Đèn Timer chớp 4 lần | Power transistor bị hư |
11 | Đèn Timer chớp 5 lần | Thiếu gas, van gas chưa mở, sensor đường đẩy bị hư |
12 | Đèn Timer chớp 6 lần | Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố |
13 | Đèn Timer chớp 7 lần | Quạt dàn nóng bị lỗi, hư board mạch |
Cách khắc phục lỗi trên máy lạnh Mitsubishi Electric
Sau khi đã test và tra cứu mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric thông qua bảng trên, chúng tôi đưa ra 2 hướng cho bạn khắc phục hiệu quả nhất:
Cách 1: Đối với các lỗi đơn giản, nằm trong hiểu biết của bạn, bạn có thể tự sửa lỗi ngay tại nhà.
Cách 2: Nếu bạn không tự tin về các kiến thức của mình hay bạn hoàn toàn không biết cách sửa chữa thế nào, hãy liên hệ trung tâm bảo hành điều hòa Mitsubishi Electric gần nhất hoặc các thợ lành nghề uy tín để được hỗ trợ. Vì có những lỗi không hề đơn giản như bạn nghĩ.
Trên đây là tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric chi tiết nhất, bạn có thể theo dõi và test lỗi cho điều hòa nhà mình. Chúc bạn sớm khắc phục lỗi thành công!