Điện máy Siêu Rẻ không chỉ là đơn vị cung cấp điều hoà giá rẻ, chính hãng mà còn là đơn vị lắp đặt điều hoà giá rẻ – chuẩn kỹ thuật, tối ưu chi phí nhờ có đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, giỏi chuyên môn và tận tâm với khách hàng. Và sau đây là bảng giá được cập nhật mới nhất thường xuyên:

✅ STT✅ VẬT TƯ⭐ ĐVT ⭐ SL⭐ ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1Chi phí nhân công lắp máy    
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ250,000
1.2Công suất 18.000BTUBộ300,000
1.3Công suất 24.000BTUBộ350,000
1.4Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện)Bộ250,000
1.5Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện)Bộ350,000
1.6Công lắp đặt điều hòa Multi treo tườngBộ400,000
1.7Công lắp đặt điều hòa Multi hệ cassette áp trần và đièu hòa tủ đứngBộ400,000
2Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)   
2.1Loại máy treo tường công suất 9.000BTUMét160,000
2.2Loại máy treo tường công suất 12.000BTUMét160,000
2.3Loại máy treo tường công suất 18.000BTUMét180,000
2.4Loại máy treo tường công suất 24.000BTUMét200,000
2.5Bảo ôn + Băng quấn cho máy 9000BTU – 24000BTUMét20,000
2.6Ống đồng đều hòa tủ đứng, muti cassette âm trần 18000BTU < 36000BTUMét250,000
3Giá đỡ cục nóng   
3.1Loại máy treo tường công suất 9.000BTU – 12.000BTUBộ90,000
3.2Loại máy treo tường công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ120,000
3.3Giá đỡ cục nóng chân quỳ công suất 9.000BTU – 12.000BTUBộ250,000
3.4Giá đỡ cục nóng chân quỳ công suất 9.000BTU – 24.000BTUBộ250,000
4Dây điện   
4.1Dây điện 2×1.5mm Trần PhúMét15,000
4.2Dây điện 2×2.5mm Trần PhúMét20,000
4.3Dây điện 2x4mm Trần PhúMét28,000
5   Ống nước   
5.1Ống thoát nước mềmMét10,000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét20,000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét40,000
6Chi phí khác   
6.1Attomat 1 phaCái100,000
6.2Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tườngMét50,000
6.3Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..)Bộ50,000
6.4Ống thoát nước điều hòa 9000BTU – 24000 BTU ( ruột mềm Ø 10 )Mét10,000
6.5Ống thoát nước điều hòa tủ đứng ( ruột mềm Ø 16 ) Mét15,000
6.6Ống thoát nước điều hòa nhựa cứng có bảo ônMét35,000
7Chi phí phát sinh khác (nếu có)   
7.1Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵnBộ100,000
7.2Chi phí thang dâyBộ200,000
7.3Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư)Mét40,000
7.4Chi phí nhân công tháo máyBộ200,000
7.5Bảo dưỡng máy cũ điều hòa dân dụng 9000BTU – 24000BTUBộ150,000
7.6Nạp gas bổ sung cho đường ống dài trên 8mBộ300,000
7.7Công đục tường chân ống bảo ônMét40,000
7.8Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTUBộ150,000

✅ STT✅ Mô tả⭐ ĐVT⭐ Đơn giá
1ỐNG ĐỒNG RUBY x0.71, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON x19mm, BĂNG CUỐN
1.1Công suất máy 18.000BTUMét230,000
1.2Công suất máy 24.000BTU - 28.000BTUMét260,000
1.3Công suất máy 30.000BTU - 50.000BTUMét330,000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2.1Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU - 28.000BTUMét550,000
2.2Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU - 50.000BTUMét650,000
3DÂY ĐIỆN (TRẦN PHÚ)
3.1Dây điện 2x1.5mm Trần PhúMét20,000
3.2Dây điện 2x2.5mm Trần PhúMét25,000
3.3Dây điện 2x4mm Trần PhúMét40,000
3.4Dây điện 2x0.0.75mm Trần Phú (Dây tín hiệu điều khiển )Mét10,000
3.5Dây cáp nguồn 3x4mm + 1x2.5mmMét90,000
4ATTOMAT (SINO)
4.1Attomat 1 phaCái90,000
4.2Attomat 3 phaCái280,000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5.1Ống thoát nước mềmMét10,000
5.2Ống thoát nước cứng PVC 21Mét20,000
5.3Ống thoát nước cứng PVC 21 + Bảo ônMét50,000
5.4Ống thoát nước cứng PVC 27Mét30,000
5.5Ống thoát nước cứng PVC 27 + Bảo ônMét60,000
5.6Quang treo ống đồng ống nước Bộ25,000
6CHI PHÍ KHÁC
6.1Giá đỡ cục nóngBộ300,000
6.2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm Trần,Áp Trần) Cái50,000
6.3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ150,000
6.4Khoan rút lõi Lỗ250,000
6.5Chi phí thử kín kiểm tra đường ống đã đi sẵnBộ200,000
7CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC
7.1Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng : Tủ đứngBộ400,000
7.2Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng : Âm Trần , Áp TrầnBộ400,000

 

✅ STT✅ HẠNG MỤC⭐ ĐVT⭐ Đơn Giá (Chưa bao gồm VAT)
Vật tưNhân công
AVẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Lắp đặt dàn nóng multidàn 500,000
2Lắp đặt dàn lạnh âm trần nối ống gió, công suất 9.000- 24.000 Btu/hdàn 450,000
2Lắp đặt dàn lạnh multi công suất 9.000- 24.000 Btu/hdàn 400,000
2Lắp đặt dàn lạnh multi, công suất 9.000- 12.000 Btu/hdàn 250,000
2Lắp đặt dàn lạnh multi, công suất 17.000- 24.000 Btu/hdàn 300,000
5Bộ giá treo dàn lạnh âm trần nối ống gió, multiBộ127,50053,550
6Bộ giá đỡ dàn nóngBộ297,50089,250
7Nhân công đục tường đi ống đồng hoặc ống thoát nước ngưng âm tườngBộ50,000
BVẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
IỐNG ĐỒNG
1D15.88 Dày 0.81mmm141,75014,875
2D12.7 Dày 0.71mmm124,75011,900
3D9.52 Dày 0.71mmm107,7508,925
4D6.35   Dày 0.71mmm78,0007,140
IIBẢO ÔN ỐNG ĐỒNG
1D15.88 Dày 19 mmm13,6004,760
2D12.7 Dày 19 mmm11,9004,165
3D9.52 Dày 19 mmm10,2003,570
4D6.35 Dày 19 mmm8,5002,975
5Vật tư phụ hệ ống đồng500,000
IIIỐNG NƯỚC NGƯNG PVC (Class2)
1DN27 m12,7504,760
IVBẢO ÔN ỐNG NƯỚC NGƯNG
1DN27 Dày 13 mmm15,3007,140
2Vật tư phụ hệ ống nước ngưng200,000
VHỆ ĐIỆN
1Dây điện điều khiển liên động 4c x 1.5mm2m18,5003,570
2Dây điện điều khiển liên động 2c x 2.5mm2 + 2c x 1.5 mm2m28,5005,950
3Vật tư phụ200,000
VIVẬT TƯ KHÁC
1Giá treo ống gas, ống nướcBộ38,1145,950
2Oxy + Ga hàn ốngBộ802,400297,500
3Ni tơ thử kín hệ thốngHT852,550386,750
4Băng quấn cách ẩmKg50,15035,700
5Mặt nan thẳng sơn tĩnh điện.Cái300,90053,550
6Hộp gió tôn có bảo ôn: Cái451,350119,000
7Côn thu mặt máy:  có bảo ônCái550,000267,750
8Lưới lọc gió của hút .Cái100,30029,750
9Ống gió mềm D200 có bảo ônmét100,00014,875
10Ống gió mềm D150 có bảo ônmét90,00011,900
11Vật tư phụ hệ ống gióCái1,000,000150,000

  • Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT10%
  • Tất cả các hãng điều hoà chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn mỗi đường ống đi riêng 1 đường bảo ôn và dây đồng nối dàn nóng dàn lạnh tối thiểu 3 mét.
  • Công lắp đặt máy inverter thường sẽ cao hơn máy thông thường, như vậy mới đảm bảo chất lượng và máy sẽ được hút chân không bằng máy chuyên dùng.
  • Việc các đường ống chôn sẵn cần đảm bảo yêu cầu: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
  • Hạn chế lắp cục nóng mà phải sử dụng thang dây, điều này không tốt cho quá trình bảo dưỡng sau này.
  • Chúng tôi cam kết bảo hành phần lắp đặt 06 tháng đối với mọi sản phẩm lắp mới.

 

Thực tế thì không có chuyện công và vật tư lắp đặt điều hoà miễn phí như 1 số đơn vị vẫn báo. Khi lắp đặt thì vật tư cần phải mua thêm, thợ điều hoà cần có kỹ thuật và chuyên môn nhất định.

Chính vì vậy có những đơn vị nói họ miễn phí thì chắc chắn họ sẽ lấy lợi nhuận từ nguồn nào đó.

 

 

 

Vị trí cục nóng nên lắp thấp hơn cục lạnh là tối ưu nhất, với khoảng cách tối thiểu 0.5 mét. 

 

 

  • Cục nóng: Nơi có không gian thoáng, có hướng ra bên ngoài giúp việc thoát hơi nóng nhanh chóng nâng cao độ bền.
  • Dàn lạnh: Nên lắp ở vị trí phù hợp không cho hướng gió hướng trực tiếp vào giường, nơi ngồi đặc biệt là phòng có trẻ em.

 

 

Việc lắp điều hoà nhanh hay chậm phụ thuộc vào thực tế, vị trí cục nóng cục lạnh muốn lắp và công suất, loại điều hoà. Tuy nhiên thời gian lắp đặt trung bình với điều hoà treo tường từ 2-3h.