MSZ/MUY-HT35VF là mẫu điều hòa Mitsubishi Electric được ra mắt vào đầu năm 2023. Với thiết kế 2 chiều, sản phẩm này được sử dụng quanh năm với khả năng làm mát và sưởi ấm tối ưu. Đồng thời, thiết bị được đánh giá cao về độ bền bỉ trong khi vận hành.
Thông số kỹ thuật:
Tên model dàn lạnh : | MSZ-HT35VF |
Tên model dàn nóng : | MUZ-HT35VF |
Công suất làm lạnh : | 3.3(1.4-3.5)kW-11.260(4.777-11.942)Btu/h |
Công suất làm nóng : | 3.6(1.1-4.1)kW-12.283(3.753-13.989)Btu/h |
Tiêu thụ điện làm lạnh : | 1.17kW |
Tiêu thụ điện làm nóng : | 0.995kW |
Hiệu suất năng lượng : | 5.2 (TCVN 7830:2015) |
Môi chất lạnh : | Gas R32 |
Dòng điện vận hành làm lạnh(A): | 5.4 |
Dòng điện vận hành làm nóng(A): | 4.8 |
Lưu lượng gió dàn lạnh (Max) : | 12.6 |
Lưu lượng gió dàn nóng (Max) : | 12.6 |
Kích thước dàn lạnh (Dài x rộng x sâu)(mm) : | 799 x 290 x 232 |
Kích thước dàn nóng (Dài x rộng x sâu)(mm) : | 699 x 538 x 249 |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) : | 9 |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) : | 24 |
Độ ồn dàn lạnh làm lạnh(min-max)(dB) : | 22-45 |
Độ ồn dàn lạnh làm nóng(min-max)(dB) : | 22-45 |
Độ ồn dàn nóng làm lạnh(max)(dB) : | 50 |
Độ ồn dàn nóng làm nóng(max)(dB) : | 50 |
Khả năng hút ẩm (l/h): | 1.1 |
Kích cỡ ống Gas (Đường kính ngoài)(mm) : | 9.52 |
Kích cỡ ống chất lỏng (Đường kính ngoài)(mm) : | 6.35 |
Độ dài tối đa của ống (m) : | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa của ống(m) : | 12 |